Bài tập ngữ pháp HSK3

Tháng Sáu 21, 2024

Học ngữ pháp HSK3 là rất quan trọng đối với những ai muốn cải thiện trình độ tiếng Trung của mình. Dưới đây là Bài tập ngữ pháp HSK3 (có lời giải)

bai-tap-ngu-phap-hsk3

Bài tập ngữ pháp HSK3 (có lời giải)

  1. 把“应该”放在合适的位置上。(Đặt 应该 vào chỗ trống thích hợp.)

他们1坐2地铁3去4那边。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

——我们_____先做什么?

——你们应该先去看看书。

A. 可以

B. 应该

C. 不应该

D. 会

  1. 下列说法正确的是:(Chọn câu đúng)

A. 我们一起去看看见吧。

B. 我吃了一碗饭。

C. 他们看一次完电影。

D.他听一个小时见音乐。

  1. 选词填空。(Điền từ thích hợp vào chỗ trống)

我们正____着,他就进来了。

A. 打开

B. 开会

C. 讨论 

D. 写完

  1. 选词填空。(Điền từ thích hợp vào chỗ trống)

这个人我好像在_____见过。

A. 什么

B. 谁

C. 哪里

D. 怎么

  1. 选词填空。(Điền từ thích hợp vào chỗ trống)

我真的____都不知道。

A. 什么

B. 谁

C. 哪里

D. 怎么

  1. 把“一下”放到合适的位置。(Đặt 一下 vào chỗ thích hợp)

我们1刚才2看了3这本书4。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“一会儿”放到合适的位置。(Đặt 一会儿 vào chỗ thích hợp)(Nhiều đáp án)

他快1到了2,我们再等3他4。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“才”放在合适的位置上。(Đặt 才 vào chỗ thích hợp)

已经1十一点2了,你3怎么4起床。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“才”放在合适的位置上。(Đặt 才 vào chỗ thích hợp) – Nhiều đáp án

我1学习2汉语3一个4多月。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“就”放在合适的位置上。(Đặt 就 vào chỗ thích hợp)

你1这么2早3来4了。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“才”放在合适的位置上。(Đặt 才 vào chỗ thích hợp)

你1这么2晚3来4。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“还是”放在合适的位置上。(Đặt 还是 vào chỗ thích hợp)

天1太黑了2,你3留下来4吧。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“或者”放在合适的位置上。(Đặt 或者 vào chỗ thích hợp)

我们1去2吃3饺子4包子吧。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“的”放在合适的位置上。(Đặt 的 vào chỗ thích hợp)

这1是妈妈2给我3买4裙子。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“地”放在合适的位置上。(Đặt 地 vào chỗ thích hợp)

他1高兴2跳3了起4来。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

  1. 把“得”放在合适的位置上。(Đặt 得 vào chỗ thích hợp)

这么多1衣服你2洗3完4吗?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“又”放在合适的位置上。(Đặt 又 vào chỗ thích hợp)

他1刚刚2说3了一遍4。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“再”放在合适的位置上。(Đặt 再 vào chỗ thích hợp)

1请你2唱3一遍4这首歌。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“还”放在合适的位置上。(Đặt 还 vào chỗ thích hợp)

这个1饺子真2好吃,我3要一份4。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“除了”放在合适的位置上。(Đặt 除了 vào chỗ thích hợp)

1饺子2以外,3我4什么都不想吃。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

除了数学以外,其他的科目我___不喜欢。

A. 也

B. 还

C. 都

D. 又

  1. 把“着”放在合适的位置上。(Đặt 着 vào chỗ thích hợp)

妈妈1说2不要躺3看4书。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 把“着”放在合适的位置上。(Đặt 着 vào chỗ thích hợp)

他1现在2正3高兴4呢。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)

这几天1可2我3累4坏了。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)

请1你2生词3读两遍4。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)

1他们2没3你说的4东西带过来。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 将“被”放在合适的位置上。(Đặt 被 vào chỗ thích hợp)

1我的2钱包(wallet)3他4拿走了。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 将“被”放在合适的位置上。(Đặt 被 vào chỗ thích hợp)

1我的2电脑3偷了4。

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  1. 选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

——你的脸怎么了?

——____打了。

A. 把

B. 给

C. 被

D. 又

  1. 看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

A. 你的手机是我的。

B. 你的手机跟我的一样。

C. 你的手机我的手机一样。

D. 你的跟我的一样。

  1. 选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

王老师对我非常好,就____我的爸爸____。

A. 是……吧

B. 不仅……而且

C. 像……一样

D. 跟……一样

33.下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)

A. 她越来越漂亮。

B. 她越来越很高兴。

C. 天越来越黑了。

D. 我越喝越渴。

34.下列说法正确的是:(Câu diễn đạt đúng là:)

A. 他越长,我越帅。

B. 天气越来越十分热。

C. 他越哭,我越烦。

D. 雨还越下越大。

  1. 将下列陈述句改成反问句,合适的选项是:(Chọn một phương án thích

hợp về phép tu từ của câu trần thuật):

冬天来了,春天不会远了。

→__________________________

A. 冬天来了,春天不会远了吗?

B. 冬天来了,春天不会远了吧?

C. 冬天来了,春天还会远吗?

D. 冬天都来了,春天不会远了。

hợp về các phép tu từ của câu t

  1. 将下列陈述句改成反问句,合适的选项是:(Chọn một phương án thích hợp về các phép tu từ của câu trần thuật:)

你不能这样做。

→_________________

A. 你为什么要这样做?

B. 谁让你这样做?

C. 你能不能不这样做?

D. 你怎么能这样做?

 

  1. 看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

A. 你快过来。

B. 你快过去。

C. 我快过去。

D. 我快过来。

  1. 看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

A. 我要回去了。

B. 我要进去了。

C. 我要回来了。

D. 我要进来了。

  1. 看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

A. 你把葡萄拿上来。

B. 你把葡萄拿过来。

C. 你把葡萄拿上去。

D. 我把葡萄拿上去。

  1. 下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)

A. 我一回到家就打开电视。

B. 他一到教室就放下书包。

C. 一他们说话就很吵。

D. 天一下雨我们就没办法去跑步。

    41.连词成句。(Đặt một câu với các từ dưới đây.)

每次 下雨 一……就…… 方便 出门 不

A. 每次一下雨,出门就不方便。

B. 每次一出门,下雨就不方便。

C. 一方便每次,出门就不下雨。

D. 每次一下雨,就出门不方便。

    42.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

他______长得帅,_______聪明。

A. 不是……而是……

B. 不但……而且……

C. 因为……所以……

D. 跟……一样

  43.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

他长得很好,____他不爱干净,我受不了(can not bear)。

A. 而且

B. 就是

C. 因为

D. 和

    44.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

那个人不是中国人,_____韩国人。

A. 就是

B. 不但

C. 因为

D. 所以

   45.选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

______想喝什么,____自己拿。

A. 不但……而且……

B. 不是……而是……

C. 不是……就是……

D. 如果……就……

  1. 选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

你_____在家里,才能玩手机。

A. 如果

B. 因为

C. 不但

D. 只有

  1. 选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

只有努力____能成功。

A. 才

B. 还

C. 而且

D. 就是

  1. 选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

我一块蛋糕也___会给他的。

A. 都

B. 也

C. 全

D. 不

  1. 选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

她的眼睛____大____亮。

A. 如果……就……

B. 一……都……

C. 虽然……但是……

D. 又……又……

  1. 选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

他身体___好____爱运动。

A. 又……又……

B. 如果……就……

C. 不是……而是……

D. 像……一样

Đáp án

1.A 2.B 3.B 4.C 5.C 6.A 7.C 8.D 9.D

10.A 11.C 12.C 13.C 14.D 15.D 16.B 17.C 18.B 19.B 20.C

21.A 22.C 23.C 24.D 25.B 26.B 27.C 28.C 29.C 30.C

31.B 32.C &D 33.B 34.C 35.C 36.D 37.A 38A&.B 39.C 40.C

41.A 42.B 43.B 44.A 45.D 46.D 47.A 48.D 49.D 50.A

 

Hy vọng bài viết Bài tập ngữ pháp HSK3 (có lời giải) trên đã cung cấp cho các bạn những kiến thức về HSK3 thật bổ ích.

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Tổng hợp ngữ pháp HSK1

Tổng hợp ngữ pháp HSK2

Tổng hợp ngữ pháp HSK 3 và các điểm cần biết

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo