Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Thể thao và Gym luôn là chủ đề thường xuyên được các thành viên quan tâm vì sự thường xuyên lặp lại trong đời sống hàng ngày, cùng CLB Tiếng Trung tìm hiểu nhé.
1. Từ vựng 20 môn thể thao
Bao gồm từ vựng tiếng Trung, nghĩa và cách phát âm. Đừng quên học luôn cả Hán tự nhé các mems.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin |
bóng chuyền | 排球 | Páiqiú |
bóng rổ | 篮球 | Lánqiú |
bóng đá | 足球 | Zúqiú |
tennis | 网球 | Wǎngqiú |
đấu võ | 武术 | Wǔshù |
đấu kiếm | 击剑 | Jíjiàn |
trượt băng | 滑冰 | Huábīng |
chơi golf | 打高尔夫球 | Dǎ gāo’ěrfū qiú |
môn bida | 台球 | Táiqiú |
môn bowling | 保龄球 | Bǎolíngqiú |
bóng chày | 棒球 | Bàngqiú |
bóng bàn | 乒乓球 | Pīngpāng qiú |
điền kinh | 田径 | Tiánjìng |
cử tạ | 举重 | Jǔzhòng |
bơi lội | 游泳 | Yóuyǒng |
nhảy cao | 跳高 | Tiàogāo |
nhảy xa | 跳远 | Tiàoyuǎn |
đua thuyền | 赛艇 | Sài tǐng |
bắn cung | 射箭 | Shèjiàn |
cầu lông | 羽毛球 | Yǔmáoqiú |
Từ vựng 20 môn thể thao
2. Từ vựng chủ đề Gym
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Pinyin |
Phòng tập gym | 健身房 | Jiànshēnfáng |
Huấn luyện viên gym | 健身教练 | Jiànshēn jiàoliàn |
Thiết bị tập gym | 健身设备 | Jiànshēn shèbèi |
cơ bắp | 肌肉 | Jīròu |
tạ | 杠铃 | Gànglíng |
Ăn kiêng | 节食 | Jiéshí |
Gập bụng | 仰卧起坐 | Yǎngwò qǐ zuò |
yoga | 瑜伽 | Yújiā |
aeorobics | 有氧运动 | Yǒu yǎng yùndòng |
khởi động | 热身 | Rèshēn |
cơ ngực | 胸肌 | Xiōngjī |
cơ mông | 臀肌 | Tún jī |
cơ bụng | 腹肌 | Fù jī |
10 từ vựng về gym
3. Cách sử dụng từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao và gym trong văn phong hàng ngày
你喜欢做什么运动? Nǐ xǐhuān zuò shénme yùndòng? Bạn thích loại hình thể thao nào?
我喜欢踢足球和打乒乓球。 Wǒ xǐhuān tī zúqiú hé dǎ pīngpāng qiú. Tôi thích chơi bóng đá và bóng bàn.
我经常去跑步,偶尔也去游泳。 Wǒ jīngcháng qù pǎobù, ǒu’ěr yě qù yóuyǒng. Tôi thường chạy bộ và thỉnh thoảng đi bơi.
因为平时我工作很忙,所以我只是周末去运动。 Yīn wéi píngshí wǒ gōngzuò hěn máng, suǒyǐ wǒ zhǐshì zhōumò qù yùndòng. Vì rất bận công việc nên tôi chỉ đi tập thể thao vào cuối tuần.
星期天,我常常和朋友一起去公园散步。 Xīngqítiān, wǒ chángcháng hé péngyǒu yīqǐ qù gōngyuán sànbù. Chủ nhật, tôi thường đi dạo trong công viên với bạn bè.
A:李月,你最近在做什么运动呢? Lǐ yuè, nǐ zuìjìn zài zuò shénme yùndòng ne? Li Yue, bạn đã chơi môn thể thao nào gần đây?
B:我最近在学习打羽毛球。 Wǒ zuìjìn zài xuéxí dǎ yǔmáoqiú. Tôi đang học chơi cầu lông gần đây.
A:打羽毛球难吗?我也想一些新的运动项目,但我最近太忙了,只有周末才有时间。 Dǎ yǔmáoqiú nán ma? Wǒ yě xiǎng yīxiē xīn de yùndòng xiàngmù, dàn wǒ zuìjìn tài mángle, zhǐyǒu zhōumò cái yǒu shíjiān. Chơi cầu lông có khó không? Tôi cũng muốn tập một số môn thể thao mới, nhưng gần đây tôi quá bận và tôi chỉ có thời gian vào cuối tuần.
B:不难。打羽毛很好的,不仅可以锻炼身体,还能减肥。像你这么聪明,相信你很快就能学会。 Bù nán. Dǎ yǔmáo hěn hǎo de, bùjǐn kěyǐ duànliàn shēntǐ, hái néng jiǎnféi. Xiàng nǐ zhème cōngmíng, xiāngxìn nǐ hěn kuài jiù néng xuéhuì. Không khó. Tắm lông rất tốt, không những có thể rèn luyện sức khỏe mà còn có thể giảm cân. Thông minh như bạn, tôi tin rằng bạn sẽ sớm học được điều đó.
A:那有时间你教教我吧。 Nà yǒu shíjiān nǐ jiào jiào wǒ ba. Sau đó, bạn có thời gian để dạy cho tôi.
B:没问题,那我们周末一起去体育馆打羽毛球吧。Méi wèntí, nà wǒmen zhōumò yīqǐ qù tǐyùguǎn dǎ yǔmáoqiú ba. Không sao, cuối tuần chúng ta cùng nhau đi tập thể dục đánh cầu lông nhé.
Các bạn nhớ luyện tập thật nhiều để ghi nhớ nhé! Đừng quên thả tim để CLB có nhiều động lực hơn nha.
Tham khảo thêm