Từ vựng tiếng Trung về ngày Trung thu

Tháng Chín 10, 2024

Trung Thu là dịp lễ truyền thống đặc biệt, không chỉ mang ý nghĩa văn hóa mà còn là cơ hội để chúng ta khám phá những từ vựng thú vị trong tiếng Trung. Hãy cùng Hán Ngữ Trần Kiến tìm hiểu những Từ vựng tiếng Trung về ngày Trung thu nhé!

1. Nguồn gốc Tết Trung Thu 

Từ-vựng-tiếng-Trung-về-ngày-Trung-thu

Tết Trung Thu theo truyền thống rơi vào ngày 15 của tháng 8 âm lịch hằng năm, là một lễ hội truyền thống được kỉ niệm ở văn hóa của Việt Nam. Một văn hoá lâu đời từ Trung Quốc được bắt nguồn từ phong tục cúng trăng vào mùa thu để tạ ơn mùa màng bội thu.

Trong thời hiện đại, mọi người chủ yếu đón Tết Trung thu như một thời gian để đoàn tụ gia đình. Người ta cho rằng mặt trăng vào ngày này là sáng nhất và tròn nhất, điều này mang ý nghĩa gia đình đoàn tụ.

Tên gọi khác:

Tết Trung Thu 中秋节 (zhōngqiū jié)

Tết trông trăng 望月节(wàngyuè jié)

2. Từ vựng tiếng Trung về ngày Trung thu

Từ-vựng-tiếng-Trung-về-ngày-Trung-thu

  1. 中秋节 (Zhōngqiū jié) – Tết Trung thu
  2. 望月节 (Wàngyuè jié)– Tết trông trăng
  3. 农历 (Nónglì)– Âm lịch
  4. 月饼 (Yuèbǐng)– Bánh Trung thu
  5. 迷你月饼 (Mínǐ yuèbǐng)– Bánh Trung thu mini
  6. 肉馅/果仁/蛋黄月饼 (Ròu xiàn/guǒ rén/dànhuáng yuèbǐng)– Bánh Trung thu nhân thịt/hạt lạc/nhân trứng
  7. 秋高气爽 (qiūgāoqìshuǎng)– Trời Thu trong xanh mát mẻ
  8. 明亮 (míngliàng)– Sáng tỏ, sáng ngời
  9. 嫦娥奔月 (Cháng’é bēn yuè)– Hằng Nga bay lên cung trăng
  10. 榕树 (róngshù)– Cây đa
  11. 阿贵的传说 (ā guì de chuánshuō)– Truyền thuyết chú Cuội
  12. 中秋夜 (zhōngqiū yè)– Đêm Trung thu
  13. 观星灯 (guān xīng dēng)– Ngắm đèn ngôi sao
  14. 提鲤鱼灯出游玩耍 (tí lǐyú dēng chūyóu wánshuǎ)– Rước đèn lồng cá chép chơi đùa
  15. 中秋节玩具 (Zhōngqiū jié wánjù)– Đồ chơi Tết Trung thu
  16. 拜祭祖先 (bài jì zǔ xiān)– Thờ cúng tổ tiên
  17. 中秋集市 (zhōngqiū jí shì)– Chợ Tết Trung thu
  18. 文艺表演 (wényì biǎoyǎn)– Biểu diễn văn nghệ
  19. 人们纷纷涌上街头 (rénmen fēnfēn yǒng shàng jiētóu)– Người dân nô nức đổ ra đường
  20. 舞龙 (wǔ long)– Múa rồng
  21. 舞狮子 (wǔ shīzi)– Múa sư tử
  22. 柚子 (Yòuzi)– Quả bưởi
  23. 香蕉 (xiāngjiāo)– Chuối
  24. 灯笼 (Dēnglóng)– Đèn lồng
  25. 嫦娥 (Cháng’é)– Hằng Nga
  26. 玉兔 (Yùtù)– Thỏ Ngọc
  27. 玩花灯 (Wán huādēng)– Rước đèn
  28. 火龙舞 (Huǒlóng wǔ)– Múa lân
  29. 拜月的习俗 (Bài yuè de xí sú)– Tập tục cúng trăng
  30. 赏月 (shǎng yuè)– Ngắm trăng
  31. 家庭团聚 (jiātíng tuánjù)– Gia đình đoàn tụ
  32. 传统节日 (chuántǒng jiérì)– Tết truyền thống
  33. 合家团聚 (héjiā tuánjù)– Cả nhà đoàn tụ
  34. 花好月圆 (huāhǎoyuèyuán)– Đoàn tụ sum vầy
  35. 联欢晚会 (liánhuān wǎnhuì)– Bữa tiệc liên hoan

3. Một số lời chúc dành cho Tết Trung thu

  1. 中秋快乐 (Zhōngqiū kuàilè)– Chúc bạn Tết Trung thu vui vẻ!
  2. 合家团圆 (Héjiā tuányuán)– Chúc gia đình bạn đoàn tụ, sum vầy!
  3. 花好月圆 (Huāhǎo yuèyuán)– Chúc bạn và gia đình được hạnh phúc, viên mãn!
  4. 月圆人圆 (Yuè yuán rén yuán)– Chúc trăng tròn, người cũng tròn đầy!
  5. 幸福安康 (Xìngfú ānkāng)– Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc!
  6. 愿你事业有成 (Yuàn nǐ shìyè yǒuchéng)– Chúc bạn công việc thuận lợi, thành công!
  7. 阖家欢乐 (Hé jiā huānlè)– Chúc gia đình bạn luôn vui vẻ!
  8. 赏月愉快 (Shǎng yuè yúkuài)– Chúc bạn có những khoảnh khắc ngắm trăng thật vui vẻ!

Hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về Tết Trung Thu nhé!

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

20 Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Tết Trung Thu

Truyền thuyết về ngày thất tịch ở Trung Quốc

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo