Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cảm xúc

Tháng Sáu 5, 2024

Khi nói đến cảm xúc, có rất nhiều từ ngữ phong phú và sinh động, Hán Ngữ Trần Kiến sẽ tổng hợp các Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cảm xúc để giúp bạn tự tin hơn.

Cảm xúc là những phản ứng tự nhiên và tự phát của con người đối với các sự kiện, tình huống hoặc thông tin mà họ tiếp nhận. Cảm xúc bao gồm các trạng thái tâm lý như vui, buồn, giận, sợ, ghét, v.v. Chúng là những phản ứng chủ quan, mang tính cá nhân và khó có thể đo lường một cách khách quan.

Các loại cảm xúc cơ bản thường được phân chia thành:

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cảm xúc

Cảm xúc tích cực:

tu-vung-tieng-trung-ve-chu-de-cam-xuc

Bao gồm các cảm xúc như vui vẻ, hạnh phúc, yêu thương, hài lòng, tự hào, v.v. Những cảm xúc này mang lại cảm giác dễ chịu thỏa mãn, lạc quan và có tác động tích cực đến cuộc sống.

  • 高兴 /gāoxìng/ – vui vẻ, hạnh phúc
  • 兴奋 /xīngfèn/ – phấn khích, hăng hái
  • 欣喜 /xīnxǐ/ – mừng rỡ, vui mừng
  • 自豪 /zìháo/ – tự hào
  • 感激 /gǎnjī/ – biết ơn, cảm kích
  • 满足 /mǎn’gōu/ – hài lòng, thỏa mãn
  • 激动 /jīdòng/ – xúc động
  • 期待 /qídài/ – mong đợi
  • 喜悦 /xǐyuè/ – vui sướng
  • 惊喜 /jīngxǐ/ – bất ngờ và vui mừng
  • 喜悦 /xǐyuè/ – vui sướng, phấn khởi
  • 欢喜 /huānxǐ/ – hớn hở, rất vui
  • 愉快 /yúkuài/ – vui vẻ, hài lòng
  • 舒畅 /shūchàng/ – thư thái, thỏa mãn
  • 恬静 /tiánjìng/ – bình lặng, thanh thản
  • 得意 /déyì/ – hả hê, tự mãn
  • 骄傲 /jiāorào/ – kiêu hãnh, tự hào
  • 钦佩 /qīnpèi/ – ngưỡng mộ, kính phục
  • 感恩 /gǎn’ēn/ – biết ơn, cảm kích

Cảm xúc tiêu cực:

tu-vung-tieng-trung-ve-chu-de-cam-xuc

Bao gồm các cảm xúc như buồn, sợ, giận dữ, lo lắng, ghét bỏ, v.v. Những cảm xúc này mang lại cảm giác khó chịu, mang tính tiêu cực, gây ra những tác động xấu đến sức khỏe cảm xúc và hành vi của con người. Dưới đây là các Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cảm xúc tiêu cực.

  • 失望 /shīwàng/ – thất vọng
  • 伤心 /shāngxīn/ – buồn bã, đau lòng
  • 愤怒 /fènnu/ – giận dữ, nổi giận
  • 害怕 /hàipà/ – sợ hãi, lo lắng
  • 嫉妒 /jídù/ – ghen tỵ
  • 焦虑 /jiāolǜ/ – lo lắng, bồn chồn
  • 沮丧 /jǔsàng/ – chán nản, thất vọng
  • 困扰 /kùnrǎo/ – bối rối, phiền muộn
  • 内疚 /nèijiu/ – tội lỗi, ăn năn
  • 苦恼 /kǔnǎo/ – khổ sở, phiền muộn
  • 沮丧 /jǔsàng/ – ủ rũ, chán nản
  • 挫折 /cuòzhé/ – thất bại, nản chí
  • 烦恼 /fánnǎo/ – phiền muộn, bức rứt
  • 懊悔 /ào’huǐ/ – ăn năn, hối hận
  • 绝望 /juéwàng/ – tuyệt vọng
  • 谄媚 /chānmèi/ – nịnh hót, bợ đỡ
  • 妒忌 /dùjì/ – ganh tỵ, muốn chiếm đoạt
  • 厌烦 /yànfán/ – chán ghét, lấy làm khó chịu
  • 神经质 /shénjīngzhì/ – thần kinh, lo lắng

Cảm xúc trung tính:

tu-vung-tieng-trung-chu-de-cam-xuc

Bao gồm các cảm xúc như lạnh lùng, bình thản, thờ ơ, v.v. Những cảm xúc này không rõ ràng, không nghiêng về tích cực hay tiêu cực, trạng thái cảm xúc ở mức độ trung bình, không quá mạnh mẽ hoặc đậm đà. Chúng thường cho thấy một trạng thái cân bằng và hài hòa trong cảm xúc của con người. Cảm xúc trung tính có thể là một điểm xuất phát để phát triển các cảm xúc tích cực, giúp chúng ta tìm thấy sự cân bằng và ổn định trong cuộc sống.

  • 疑惑 /yíhuo/ – nghi ngờ, băn khoăn
  • 好奇 /hàoqí/ – tò mò, hiếu kỳ
  • 担心 /dānxīn/ – lo lắng
  • 无聊 /wúliáo/ – chán chường, buồn tẻ
  • 平静 /píngjìng/ – bình yên, thanh thản
  • 冷静 /lěngjìng/ – bình tĩnh
  • 中性 /zhōngxìng/ – trung tính
  • 平淡 /píngdàn/ – bình thường, không nổi bật
  • 淡然 /dàn’rán/ – tỉnh táo, bình thản
  • 冷漠 /lěngmò/ – lạnh lùng, vô cảm
  • 客观 /kèguān/ – khách quan, không thiên lệch

Chia sẻ thêm cho các bạn về tên gọi của các biểu tượng cảm xúc trên Facebook nhé!

tu-vung-tieng-trung-ve-chu-de-cam-xuc

  • 表情符号 /biǎo qíng fú hào/ Biểu tượng cảm xúc
  • 抱抱 / bào bào/ Thương thương: Ôm
  • 赞 /zàn/ Thích: Tuyệt quá
  • 笑趴 / xiào pā/ Ha ha: Cười
  • 大爱 /dà ài/ Yêu: Tình yêu to lớn
  • 心碎 / xīn suì/ Buồn: Trái tim tan vỡ
  • 哇 /wa / Wow: Bất ngờ
  • 怒 / nù/ Phẫn nộ: Bực bội

Nếu bạn không biết cách diễn đạt cảm xúc của mình bằng tiếng Trung thì cũng đừng quá lo lắng. Hãy tham khảo những câu ví dụ dưới đây ngay nhé!

  1. Cảm xúc tích cực:
  • 我很高兴得到这个好消息。

           /Wǒ hěn gāoxìng dé dào zhège hǎo xiāoxi./

           – Tôi rất vui khi nhận được tin tốt này.

  • 我为此感到自豪

           /Wǒ wèi cǐ gǎnjué zìháo/

          – Tôi cảm thấy tự hào vì điều này.

  • 我对完成这个任务感到非常自豪。

           /Wǒ duì wánchéng zhège rènwù gǎnjué fēicháng zìhào./

            – Tôi rất tự hào khi hoàn thành được nhiệm vụ này.

  1. Cảm xúc tiêu cực:
  • 失去亲人让我感到悲痛和绝望。

          /Shīqù qīnrén ràng wǒ gǎnjué bēitòng hé juéwàng./

          – Việc mất đi người thân khiến tôi cảm thấy đau buồn và tuyệt vọng.

  • 我心里感到害怕

           /Wǒ xīnlǐ gǎnjué hàipà/

           – Tôi cảm thấy sợ hãi trong lòng

  • 被背叛让我感到愤怒和失望。

           /Bèi bèi’pàn ràng wǒ gǎnjué fènnù hé shībàng./

           – Bị phản bội khiến tôi cảm thấy tức giận và thất vọng.

  1. Cảm xúc trung tính:
  • 我保持客观和冷静的态度。

           /Wǒ bǎochí kèguān hé lěng’jìng de tàidu./

           – Tôi giữ thái độ khách quan và bình tĩnh.

  • 我对此感到无动于衷

           /Wǒ duì cǐ gǎnjué wúdòngyúzhōng/

           – Tôi cảm thấy thờ ơ với điều này

  • 我持中立立场,既不赞同也不反对。

           /Wǒ chí zhōng’lì lìchǎng, jì bù zàntóng yě bù fǎnduì./

           – Tôi giữ lập trường trung lập, không tán thành cũng không phản đối.

Hy vọng với tổng hợp các Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cảm xúc mà Hán Ngữ Trần Kiến đã cung cấp trên đây sẽ giúp cho bạn diễn đạt được chính xác tâm trạng và cảm xúc của mình trong các tình huống khác nhau.

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Tổng hợp từ vựng HSK3

Từ vựng chủ đề quà tặng

Ghi nhớ cấp tốc 100 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản hàng ngày

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo