Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết

Tháng Mười 1, 2024

Thời tiết là một chủ đề quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày. Nắm vững Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi và diễn đạt cảm xúc. Hãy cùng mình tìm hiểu những từ vựng cơ bản nhé!

1. Từ vựng về tình trạng thời tiết

Từ-vựng-tiếng-Trung-chủ-đề-Thời-tiết

  1. 晴 (qíng): Nắng
  2. 阴 (yīn): Âm u
  3. 雨 (yǔ): Mưa
  4. 雪 (xuě): Tuyết
  5. 风 (fēng): Gió
  6. 好天气 (hǎo tiānqì): thời tiết đẹp
  7. 霜 (shuāng): Sương
  8. 雾 (wù): Sương mù
  9. 雷 (léi): Sấm
  10. 电 (diàn): Sét
  11. 潮湿 (cháoshī): Ẩm ướt
  12. 干燥 (gānzào): Khô ráo
  13. 温暖 (wēnnuǎn): Ấm áp
  14. 酷热 (kùrè): Nóng bức
  15. 寒冷 (hánlěng): Lạnh lẽo
  16. 凉爽 (liángshuǎng): Mát mẻ
  17. 四季 / sìjì /: Bốn mùa
  18. 夏天 / xià tiān /: Mùa hè
  19. 春天 / chūn tiān /: Mùa xuân
  20. 冬天 / dōng tiān /: Mùa đông
  21. 秋天 / qiū tiān /: Mùa thu

2. Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mùa đông

  1. 雪 (xuě): tuyết
  2. 雪花 (xuě huā): bông tuyết
  3. 暴风雨/雪 (bào fēng yǔ/xuě): bão tố (bão tuyết)
  4. 霜冻 (shuāng dòng): sương muối
  5. 薄雾 (báo wù): sương mù
  6. 浓雾 (nóng wù): sương mù dày đặc
  7. 寒潮 (hán cháo): luồng không khí lạnh
  8. 冷 (lěng): lạnh
  9. 冻结 (dòng jié): đóng băng
  10. 冰融 (bīng róng): Băng tan
  11. 寒冷的 (hán lěng de): giá rét

Từ-vựng-tiếng-Trung-chủ-đề-Thời-tiết

3. Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mùa hè

  1. 阳光明媚 (yángguāng míngmèi): trời nắng
  2. 干旱 (gān hàn): khô hạn, hạn hán
  3. 高温 (gāo wēn): nhiệt độ cao
  4. 少雨 (shǎo yǔ): ít mưa
  5. 热 (rè): nóng
  6. 干燥 (gān zào): khô
  7. 闷 (mèn): oi bức
  8. 晴 (qíng): trời quang
  9. 热浪 (rè làng): đợt nóng
  10. 晒 (shài): chói

4. Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mưa bão

阵风 (zhènfēng): Cuồng phong

大风 (dàfēng): Gió lớn

刮风 (guā fēng): Gió, trời gió

微风 (wēifēng): Gió nhẹ

龙卷风 (lóngjuǎnfēng): Gió lốc/gió xoáy

沙尘暴 (shā chén bào): bão cát

彩虹 (cǎihóng): Cầu vồng

闪电 (shǎndiàn): Chớp

雨滴 (yǔ dī): Giọt mưa

下雨 (xià yǔ): Mưa (động từ)

毛毛雨 (máomaoyǔ): Mưa phùn

阵雨 (zhènyǔ): Mưa rào

冰雹 (bīngbáo): Mưa đá

洪水 (hóngshuǐ): Lũ, nước lũ

5. Từ vựng tiếng Trung về thiên tai

森林火灾 (sēnlín huǒzāi): Cháy rừng

超级气流柱 (chāojí qìliú zhù): Cột siêu không khí

地震 (dìzhèn): Động đất

干旱 (gānhàn): Hạn hán

滑坡泥石流 (huápō níshíliú): Lở đất

洪水 (hóngshuǐ): Lũ lụt

冰雹 (bīngbáo): Mưa đá

火山爆发 (huǒshān bàofā): Núi lửa phun

火山喷发 (huǒshān pēnfā): Núi lửa phun

海啸 (hǎixiào): Sóng thần

赤潮 (chìcháo): Thảm họa thủy triều đỏ

天灾 (tiānzāi): Thiên tai

龙卷风 (lóngjuǎnfēng): Gió xoáy, gió lốc, vòi rồng

涡旋 (wō xuán): Xoáy nước

火焰龙卷 (huǒyàn lóngjuǎn): Vòi rồng lửa

气候变化 (qì hòu biànhuà): biến đổi khí hậu

全球暖化 (quánqiú nuǎn huà): hiện tượng nóng lên toàn cầu

Từ-vựng-tiếng-Trung-chủ-đề-Thời-tiết

6. Từ vựng tiếng Trung khác về thời tiết

  1. 天气 (tiānqì): thời tiết
  2. 湿润 (shīrùn): Ẩm ướt
  3. 云彩 (yúncǎi): Mây, áng mây
  4. 少云 (shǎo yún): Ít mây
  5. 多云 (duōyún): Nhiều mây
  6. 浮尘 (fúchén): bụi
  7. 扬沙 (yáng shā): cát bay
  8. 太阳 (tàiyáng): Mặt trời
  9. 阳光 (yángguāng): ánh nắng
  10. 降雨量 (jiàng yǔ liàng): lượng mưa
  11. 温度 (wēndù): nhiệt độ
  12. 湿度 (shī dù): độ ẩm
  13. 温度计 (wēndù jì): nhiệt kế
  14. 度 (dù): độ C
  15. 华氏度 (huá shì dù): độ F
  16. 气候 (qì hòu): khí hậu

Nắm vững từ vựng tiếng Trung về thời tiết sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong cuộc sống hàng ngày. Hãy áp dụng những từ vựng này để làm phong phú thêm khả năng ngôn ngữ của mình!

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cảm xúc

Từ vựng tiếng Trung về ngày thất tịch

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo