Thời tiết là một chủ đề quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày. Nắm vững Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi và diễn đạt cảm xúc. Hãy cùng mình tìm hiểu những từ vựng cơ bản nhé!
1. Từ vựng về tình trạng thời tiết
- 晴 (qíng): Nắng
- 阴 (yīn): Âm u
- 雨 (yǔ): Mưa
- 雪 (xuě): Tuyết
- 风 (fēng): Gió
- 好天气 (hǎo tiānqì): thời tiết đẹp
- 霜 (shuāng): Sương
- 雾 (wù): Sương mù
- 雷 (léi): Sấm
- 电 (diàn): Sét
- 潮湿 (cháoshī): Ẩm ướt
- 干燥 (gānzào): Khô ráo
- 温暖 (wēnnuǎn): Ấm áp
- 酷热 (kùrè): Nóng bức
- 寒冷 (hánlěng): Lạnh lẽo
- 凉爽 (liángshuǎng): Mát mẻ
- 四季 / sìjì /: Bốn mùa
- 夏天 / xià tiān /: Mùa hè
- 春天 / chūn tiān /: Mùa xuân
- 冬天 / dōng tiān /: Mùa đông
- 秋天 / qiū tiān /: Mùa thu
2. Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mùa đông
- 雪 (xuě): tuyết
- 雪花 (xuě huā): bông tuyết
- 暴风雨/雪 (bào fēng yǔ/xuě): bão tố (bão tuyết)
- 霜冻 (shuāng dòng): sương muối
- 薄雾 (báo wù): sương mù
- 浓雾 (nóng wù): sương mù dày đặc
- 寒潮 (hán cháo): luồng không khí lạnh
- 冷 (lěng): lạnh
- 冻结 (dòng jié): đóng băng
- 冰融 (bīng róng): Băng tan
- 寒冷的 (hán lěng de): giá rét
3. Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mùa hè
- 阳光明媚 (yángguāng míngmèi): trời nắng
- 干旱 (gān hàn): khô hạn, hạn hán
- 高温 (gāo wēn): nhiệt độ cao
- 少雨 (shǎo yǔ): ít mưa
- 热 (rè): nóng
- 干燥 (gān zào): khô
- 闷 (mèn): oi bức
- 晴 (qíng): trời quang
- 热浪 (rè làng): đợt nóng
- 晒 (shài): chói
4. Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mưa bão
阵风 (zhènfēng): Cuồng phong
大风 (dàfēng): Gió lớn
刮风 (guā fēng): Gió, trời gió
微风 (wēifēng): Gió nhẹ
龙卷风 (lóngjuǎnfēng): Gió lốc/gió xoáy
沙尘暴 (shā chén bào): bão cát
彩虹 (cǎihóng): Cầu vồng
闪电 (shǎndiàn): Chớp
雨滴 (yǔ dī): Giọt mưa
下雨 (xià yǔ): Mưa (động từ)
毛毛雨 (máomaoyǔ): Mưa phùn
阵雨 (zhènyǔ): Mưa rào
冰雹 (bīngbáo): Mưa đá
洪水 (hóngshuǐ): Lũ, nước lũ
5. Từ vựng tiếng Trung về thiên tai
森林火灾 (sēnlín huǒzāi): Cháy rừng
超级气流柱 (chāojí qìliú zhù): Cột siêu không khí
地震 (dìzhèn): Động đất
干旱 (gānhàn): Hạn hán
滑坡泥石流 (huápō níshíliú): Lở đất
洪水 (hóngshuǐ): Lũ lụt
冰雹 (bīngbáo): Mưa đá
火山爆发 (huǒshān bàofā): Núi lửa phun
火山喷发 (huǒshān pēnfā): Núi lửa phun
海啸 (hǎixiào): Sóng thần
赤潮 (chìcháo): Thảm họa thủy triều đỏ
天灾 (tiānzāi): Thiên tai
龙卷风 (lóngjuǎnfēng): Gió xoáy, gió lốc, vòi rồng
涡旋 (wō xuán): Xoáy nước
火焰龙卷 (huǒyàn lóngjuǎn): Vòi rồng lửa
气候变化 (qì hòu biànhuà): biến đổi khí hậu
全球暖化 (quánqiú nuǎn huà): hiện tượng nóng lên toàn cầu
6. Từ vựng tiếng Trung khác về thời tiết
- 天气 (tiānqì): thời tiết
- 湿润 (shīrùn): Ẩm ướt
- 云彩 (yúncǎi): Mây, áng mây
- 少云 (shǎo yún): Ít mây
- 多云 (duōyún): Nhiều mây
- 浮尘 (fúchén): bụi
- 扬沙 (yáng shā): cát bay
- 太阳 (tàiyáng): Mặt trời
- 阳光 (yángguāng): ánh nắng
- 降雨量 (jiàng yǔ liàng): lượng mưa
- 温度 (wēndù): nhiệt độ
- 湿度 (shī dù): độ ẩm
- 温度计 (wēndù jì): nhiệt kế
- 度 (dù): độ C
- 华氏度 (huá shì dù): độ F
- 气候 (qì hòu): khí hậu
Nắm vững từ vựng tiếng Trung về thời tiết sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong cuộc sống hàng ngày. Hãy áp dụng những từ vựng này để làm phong phú thêm khả năng ngôn ngữ của mình!
Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!
Thông tin liên hệ:
Tham khảo thêm: