Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết

Tháng Mười 11, 2024

Thời tiết là một chủ đề quen thuộc trong giao tiếp hàng ngày. Nắm vững Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi và diễn đạt cảm xúc. Hãy cùng mình tìm hiểu những từ vựng cơ bản nhé!

1. Từ vựng về tình trạng thời tiết

Từ-vựng-tiếng-Trung-chủ-đề-Thời-tiết

晴 (qíng): Nắng

阴 (yīn): Âm u

雨 (yǔ): Mưa

雪 (xuě): Tuyết

风 (fēng): Gió

好天气 (hǎo tiānqì): thời tiết đẹp

霜 (shuāng): Sương

雾 (wù): Sương mù

雷 (léi): Sấm

电 (diàn): Sét

潮湿 (cháoshī): Ẩm ướt

干燥 (gānzào): Khô ráo

温暖 (wēnnuǎn): Ấm áp

酷热 (kùrè): Nóng bức

寒冷 (hánlěng): Lạnh lẽo

凉爽 (liángshuǎng): Mát mẻ

四季 (sìjì ): Bốn mùa

夏天 (xià tiān ): Mùa hè

春天 (chūn tiān): Mùa xuân

冬天 ( dōng tiān ): Mùa đông

秋天 ( qiū tiān ): Mùa thu

2. Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mùa đông

雪 (xuě): tuyết

雪花 (xuě huā): bông tuyết

暴风雨/雪 (bào fēng yǔ/xuě): bão tố (bão tuyết)

霜冻 (shuāng dòng): sương muối

薄雾 (báo wù): sương mù

浓雾 (nóng wù): sương mù dày đặc

寒潮 (hán cháo): luồng không khí lạnh

冷 (lěng): lạnh

冻结 (dòng jié): đóng băng

冰融 (bīng róng): Băng tan

寒冷的 (hán lěng de): giá rét

Từ-vựng-tiếng-Trung-chủ-đề-Thời-tiết

3. Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mùa hè

阳光明媚 (yángguāng míngmèi): trời nắng

干旱 (gān hàn): khô hạn, hạn hán

高温 (gāo wēn): nhiệt độ cao

少雨 (shǎo yǔ): ít mưa

热 (rè): nóng

干燥 (gān zào): khô

闷 (mèn): oi bức

晴 (qíng): trời quang

热浪 (rè làng): đợt nóng

晒 (shài): chói

4. Từ vựng tiếng Trung về thời tiết mưa bão

阵风 (zhènfēng): Cuồng phong

大风 (dàfēng): Gió lớn

刮风 (guā fēng): Gió, trời gió

微风 (wēifēng): Gió nhẹ

龙卷风 (lóngjuǎnfēng): Gió lốc/gió xoáy

沙尘暴 (shā chén bào): bão cát

彩虹 (cǎihóng): Cầu vồng

闪电 (shǎndiàn): Chớp

雨滴 (yǔ dī): Giọt mưa

下雨 (xià yǔ): Mưa (động từ)

毛毛雨 (máomaoyǔ): Mưa phùn

阵雨 (zhènyǔ): Mưa rào

冰雹 (bīngbáo): Mưa đá

洪水 (hóngshuǐ): Lũ, nước lũ

5. Từ vựng tiếng Trung về thiên tai

森林火灾 (sēnlín huǒzāi): Cháy rừng

超级气流柱 (chāojí qìliú zhù): Cột siêu không khí

地震 (dìzhèn): Động đất

干旱 (gānhàn): Hạn hán

滑坡泥石流 (huápō níshíliú): Lở đất

洪水 (hóngshuǐ): Lũ lụt

冰雹 (bīngbáo): Mưa đá

火山爆发 (huǒshān bàofā): Núi lửa phun

火山喷发 (huǒshān pēnfā): Núi lửa phun

海啸 (hǎixiào): Sóng thần

赤潮 (chìcháo): Thảm họa thủy triều đỏ

天灾 (tiānzāi): Thiên tai

龙卷风 (lóngjuǎnfēng): Gió xoáy, gió lốc, vòi rồng

涡旋 (wō xuán): Xoáy nước

火焰龙卷 (huǒyàn lóngjuǎn): Vòi rồng lửa

气候变化 (qì hòu biànhuà): biến đổi khí hậu

全球暖化 (quánqiú nuǎn huà): hiện tượng nóng lên toàn cầu

Từ-vựng-tiếng-Trung-chủ-đề-Thời-tiết

6. Từ vựng tiếng Trung khác về thời tiết

天气 (tiānqì): thời tiết

湿润 (shīrùn): Ẩm ướt

云彩 (yúncǎi): Mây, áng mây

少云 (shǎo yún): Ít mây

多云 (duōyún): Nhiều mây

浮尘 (fúchén): bụi

扬沙 (yáng shā): cát bay

太阳 (tàiyáng): Mặt trời

阳光 (yángguāng): ánh nắng

降雨量 (jiàng yǔ liàng): lượng mưa

温度 (wēndù): nhiệt độ

湿度 (shī dù): độ ẩm

温度计 (wēndù jì): nhiệt kế

度 (dù): độ C

华氏度 (huá shì dù): độ F

气候 (qì hòu): khí hậu

Nắm vững từ vựng tiếng Trung về thời tiết sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong cuộc sống hàng ngày. Hãy áp dụng những từ vựng này để làm phong phú thêm khả năng ngôn ngữ của mình!

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cảm xúc

Từ vựng tiếng Trung về ngày thất tịch

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo