Tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn dành cho người mới bắt đầu

Tháng Tám 1, 2022

Học tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn giúp chúng ta tích lũy vốn từ về Tình bạn một cách dễ dàng và hiệu quả hơn khi học tiếng Trung.

Việc học tiếng Trung không thể vội vàng trong 1 sớm 1 chiều, chúng ta cần sự kiên trì. Học tiếng Trung theo chủ đề là 1 trong số những cách học tiếng trung hiệu quả và được nhiều người lựa chọn. Có nhiều chủ đề về con người, sự vật, cuộc sống… giúp cho người học được tự do thoải mái lựa chọn. Hán ngữ Trần Kiến sẽ giới thiệu cho các bạn tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn. Vậy tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn gồm những gì? Học tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn có dễ không? Học tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn hiệu quả như thế nào?

tong-hop-tu-vung-chu-de-tinh-ban

Tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn

Tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn

1友情/友谊yǒu qíng/ yǒu yì  Tình bạn
2老朋友lǎo péngyouBạn lâu năm
3好朋友hǎo péngyoubạn thân, bạn tốt
4闺蜜Guī mì Khuê mật 
5哥们儿gē menr Anh em tốt, huynh đệ tốt 
6好姐妹hǎo jiě mèi Chị em tốt
7好兄弟hǎo xiōng dì Huynh đệ tốt
8老铁/铁子lǎo tiě / tiě zǐ Cách xưng hô giữa bạn bè thân thiết với nhau
9铁哥们tiě gēmenCách gọi dùng cho con trai
10铁姐们tiě jiěmenCách gọi dùng cho con gái
11知己zhī jǐTri kỉ
12认识(社交) rènshi (shè jiāo)quen biết ( xã giao)
13熟悉shú xī Thân quen
14亲切qīn qièthân thiết
15旧有 Jiù yǒu bạn cũ
16老朋友Lǎo péngyǒuBạn cũ
17发小 Fā xiǎoBạn từ hồi nhỏ
18长久 ChángjiǔLâu dài
19亲密 QīnmìThân thiết
20纯洁 chúnjiéĐơn thuần
21交朋友 jiāo péngyǒuKết bạn
tong-hop-tu-vung-chu-de-tinh-ban

Học tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn

Một số câu thành ngữ tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn

1 形影不离 xíng yǐng bù lí Như hình với bóng

2 同生共死 tóng shēng gòng sǐ Sống chết có nhau

3 近朱者赤,近墨者黑 Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi

Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

4 朋友多了,路好走 Péngyǒu duōle, lù hǎo zǒu

Thêm nhiều bạn, đường đi rộng mở

5 心照神交 xīnzhào shénjiāo Tâm đầu ý hợp

6 同甘共苦 tónggāngòngkǔ Đồng cam cộng khổ

7 情深意重 qíng shēnyì zhòng Tình cảm sâu nặng

8 亲如手足 qīn rú shǒuzú Như tay với chân

9 患难与共 huànnànyǔgòng Cùng gánh vác khó khăn

10      情同手足    qíngtóngshǒuzú    Tình như thủ túc

11      志同道合    zhìtóngdàohé      Cùng chung chí hướng

12     肝胆相照     gāndǎnxiāngzhào   Đối xử chân thành với nhau

13    心心相印       xīnxīnxiāngyìn     Tâm đầu ý hợp

14     推心置腹      Tuīxīnzhìfù      Đối xử chân thành

15     情深似海      qíng shēn sì hǎi     Tình thâm như hải

16    风雨同舟       fēngyǔtóngzhōu      Cùng hội cùng thuyền

17    患难之交       huànnànzhījiāo      Đồng cam cộng khổ

18     唇齿相依      chúnchǐxiāngyī    Gắn bó như môi với răng

19    形影不离       xíngyǐngbùlí     Như hình với bóng

20    辅车相依        fǔchēxiāngyī     nương tựa lẫn nhau

tong-hop-tu-vung-chu-de-tinh-ban

Một số tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn

Đàm thoại tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn

  • Đoạn đàm thoại tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn 1:

早晨好,你好吗?Zǎochén hǎo, nǐ hǎo ma? – Chào buổi sáng, Bạn có khỏe không?

谢谢,我好,你呢?Xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? – Cám ơn, tôi khỏe, còn bạn?

我也好. Wǒ yě hǎo – Tôi cũng khỏe.

你最近忙吗?Nǐ zuìjìn máng ma? – Bạn dạo này có bận không?

不太忙. Bù tài máng – Không bận lắm.

  • Đoạn đàm thoại tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn 2:

早上好,先生,您好吗? – Zǎoshang hǎo, xiānsheng, nín hǎo ma ?

我好,你呢?wǒ hǎo, nǐ ne? – Rất khỏe, bạn thì sao?

我也好Wǒ yě hǎo – Tôi cũng rất khỏe.

你忙吗?Nǐ máng ma? –Bạn có bận không?

不太忙Bù tài máng – Không bận lắm.

你去哪儿? Nǐ qù nǎ’er? – Bạn đi đâu?

我去超市Wǒ qù chāoshì – Tôi đi siêu thị.

  • Đoạn đàm thoại tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn 3:

现在几点? – Xiànzài jǐ diǎn? – Bây giờ là mấy giờ?

现在七点二十五分。 – Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. – Bây giờ là bảy giờ hai mươi lăm phút.

你几点上课? – Nǐ jǐ diǎn shàngkè? – Mấy giờ bạn lên lớp?

差一刻八点去。- Chà yí kè bā diǎn qù. – Tám giờ kém mười lăm.

我去吃饭。 – Wǒ qù chīfàn. – Tôi đi ăn cơm.

我们什么时候去?- Wǒmen shénme shíhou qù? – Lúc nào chúng ta đi?

太早了。- Tài zǎole. – Sớm quá.

我也六点半起床。- Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng. – Tôi cũng dậy lúc sáu giờ rưỡi.

  • Đoạn đàm thoại tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn 4 :

他是谁? – Tā shì shuí? – Anh ta là ai?

我介绍一下儿。 – Wǒ jièshào yí xiàr. – Tôi giới thiệu một chút.

你去哪儿? – Nǐ qù nǎr? – Bạn đi đâu?

张老师在家吗? – Zhāng lǎoshī zàijiā ma? – Thầy Trương có nhà không?

我是张老师的学生。 – Wǒ shì zhāng lǎoshī de xuéshēng. – Tôi là học sinh của Thầy Trương.

Tìm hiểu thêm tổng hợp từ vựng chủ đề Tình bạn tại Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến

Bài viết liên quan Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm cho người đi làm

tong-hop-tu-vung-chu-de-tinh-ban
Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo