Từ vựng chủ đề Luật pháp là một từ vựng chuyên ngành mà nhiều bạn đang tìm kiếm. Vì vậy, hôm nay Hán ngữ Trần Kiến đã thu thập và tổng hợp lại giúp bạn có thêm từ vựng để học tốt hơn.
Luật pháp là gì?
Trước khi đến với từ vựng chủ đề Luật pháp thì chúng ta tìm hiểu một chút về định nghĩa của Luật pháp nhé!
Luật pháp: Dưới góc độ luật học, luật pháp được hiểu như là tổng thể các quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung, do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, thể hiện ý chí chung của một quốc gia, khu vực, được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, và cưỡng chế.
+ Về mặt nội dung: luật pháp có tính quy phạm phổ biến. Luật pháp là do Nhà nước đặt ra, nên đối tượng điều chỉnh của nó phổ biến hơn các quy phạm xã hội khác.
+ Về mặt hình thức: luật pháp có tính chặt chẽ. Có 3 hình thức luật pháp cơ bản, đó là tập quán pháp, tiền lệ pháp, và văn bản quy phạm pháp luật.
Ví dụ: Luật pháp của nước CHXHCN Việt Nam
Từ vựng chủ đề Luật pháp
Dưới đây là một số từ vựng chủ đề Luật pháp :
- 拘役 jù yì : Tạm giam
- 罚金fájīn : Phạt tiền
- 剥夺bōduó: Tước đoạt
- 没收mòshōu: Tịch thu
- 累犯lěifàn: Tái phạm
- 缓刑huǎnxíng: Hoãn thi hành
- 减刑jiǎnxíng: Giảm hình phạt
- 假释jiǎshì: Tạm tha
- 妨害fánghài: Gây hại
- 诈骗zhàpiàn: Lừa đảo
- 收征shōu zhēng: Trưng thu
- 容留róngliú: Dung túng
- 卖淫淫秽物品màiyín yínhuì wùpǐn: Văn hóa phẩm đồ trụy
- 贪污贿赂tānwū huìlù: Tham ô, hối lộ
- 渎职罪dúzhí zuì: Tội không làm tròn trách nhiệm
- 折腾zhēteng: lật qua lật lại
- 通晓当地通用语言文字 Tōngxiǎo dāngdì tōngyòng yǔyán wénzì Hiểu rõ ngôn ngữ bản địa ( phiên dịch nội ngữ )
- 与本案无利害关系的人员 yǔ běn’àn wú lìhài guānxì de rényuán Nhân viên không có liên quan tới vụ án
- 法定代理人 fǎdìng dàilǐ rén Người đại diện hợp pháp
- 核对笔录 héduì bǐlù Đối chiếu nét bút
- 宣读xuāndú : tuyên bố, tuyên án
- 记载有遗漏或者差错 jìzǎi yǒu yílòu huòzhě chācuò Ghi chép lại có thiếu hoặc sai sót ( bản cung, lời khai )
- 悉用作证据的鉴定意见xī yòng zuò zhèngjù de jiàndìng yìjiàn Lấy ý kiến giám định làm chứng cứ
- 变更biàngēng: biến đổi
- 解除 jiě chú : Loại bỏ
- 强制qiángzhì: cưỡng chế
- 法定期限届满fǎdìng qíxiàn jièmǎn: Hết thời hạn theo pháp luật
- 知悉zhīxī: biết rõ
- 传唤chuánhuàn: triệu tập
- 控告kònggào: tố cáo
- 申诉shēnsù: kiện
- 侮辱wǔrǔ: xỉ nhục
- 办案机关bàn’àn jīguān: cơ quan làm án
- 集收证据jí shōu zhèngjù: thu thập chứng cứ
- 隐匿yǐnnì: ấn dấu
- 串供chuàngòng: thông cung
- 伪造wèizào: ngụy tạo
- 为证wèi zhèng: chứng cứ giả
- 引诱yǐnyòu: dẫn dụ, dẫn dắt
- 逐页签名zhú yè qiānmíng: kí vào từng trang
- 应当yīngdāng: phải, bắt buộc phải
- 捺指引nà zhǐyǐn: lấy dấu vân tay
- 提取tíqǔ: rút ra
- 采集cǎijí: thu thập
- 生物样本shēngwù yàngběn: dạng mẫu sinh vật
- 笔录bǐlù: ghi chép, bút lục
- Mặc dù những từ vựng chủ đề Luật pháp có khó học một chút, nhưng sẽ giúp ích rất nhiều cho phần đọc trong kỳ thi HSK.
Ngoài những từ vựng cơ bản trên, trung tâm còn tổng hợp cho bạn một số từ vựng chủ đề Luật pháp có liên quan dưới đây :
1 | bắt cóc | 绑架 | bǎng jià |
2 | bộ luật | 法典 | Fǎdiǎn |
3 | Bộ tư pháp | 司法部 | sī fǎ bù |
4 | bộ trưởng tư pháp | 司法部长 | sī fǎ bù zhǎng |
5 | bồi thẩm | 陪审员 | péi shěn yuán |
6 | bồi thẩm đoàn | 陪审团 | péi shěn tuán |
7 | cán bộ kiểm sát | 检察官 | jiǎn chá guān |
8 | cảnh sát tòa án | 法警 | fǎ jǐng |
9 | chế tài (xử lý bằng pháp luật) | 制裁 | Zhìcái |
10 | chính phạm ( chủ mưu ) | 主犯 | zhǔ fàn |
11 | dự luật | 法案 | Fǎ’àn |
12 | điều khoản hợp đồng | 合同条款 | Hétóng tiáokuǎn |
13 | đồng phạm | 同谋反 | tóng muǒ fàn |
14 | fǎ luật liên doanh | 合资经营法 | Hézī jīngyíng fǎ |
15 | giả định | 假定 | Jiǎdìng |
16 | giám định viên tư pháp | 司法鉴定员 | sī fǎ jiàn dìng yuán |
17 | giam giữ hình sự | 刑拘 | Xíngjū |
18 | giam lỏng | 软禁 | ruǎn jìn |
19 | giết người do sơ suất | 过失杀人 | guò shì shā rén |
20 | hợp đồng | 合同 | Hétóng |
21 | hợp đồng | 合约 | Héyuē |
22 | kẻ bắt cóc | 绑架者 | bǎng jià zhě |
23 | kẻ buôn bán ma túy | 贩毒者 | fàn dú zhě |
24 | kẻ buôn lậu | 走私者 | zǒu sī zhě |
25 | kẻ cướp | 强盗 | qiáng dào |
26 | kẻ chích hút ma túy | 吸毒者 | xī dú zhě |
27 | kẻ đưa hối lộ | 行贿者 | xíng huì zhě |
28 | kẻ lừa gạt, sách nhiễu | 敲诈勒索者 | qiāo zhà lè suǒ zhě |
29 | kẻ lừa lọc | 诈骗者 | zhà piàn zhě |
30 | kẻ nhận hối lộ | 受贿者 | shòu huì zhě |
31 | kẻ tình nghi | 嫌疑犯 | xián yí fàn |
32 | kỳ hạn mở phiên tòa | 开庭期 | kāi tíng qì |
33 | lệnh của tòa án | 法院指令 | fǎ yuàn zhǐ lìng |
34 | luật dân sự | 民法 | mín fǎ |
35 | luật hàng hải | 海事法 | hǎi shì fǎ |
36 | luật hành chính | 行政法 | xíng zhèng fǎ |
37 | luật hình sự | 刑法 | xíng fǎ |
38 | luật hình sự | 刑律 | Xínglǜ |
39 | luật hợp đồng | 合同法 | Hétóng fǎ |
40 | luật sư bào chữa | 辩护律师 | biàn hù lǜ shī |
41 | luật thuế | 税法 | Shuìfǎ |
42 | luật thương mại | 商法 | shāng fǎ |
43 | mõ tòa ( nhân viên thông báo của tòa án ) | 法庭传呼员 | fǎ tíng chuán hū yuán |
44 | ngày mở phiên tòa | 开庭日 | kāi tíng rì |
45 | ngộ sát | 偶发杀人 | ǒu fā shā rén |
46 | người hút thuốc phiện | 吸鸦片这 | xī yā piàn zhě |
47 | phạm nhân có tiền án | 前罪犯 | qián zuì fàn |
48 | phạm nhân hoãn thi hành án | 缓刑犯 | huǎn xíng fàn |
49 | phạm tội hình sự | 刑事犯罪 | xíng shì fàn zuì |
50 | phạm tội kinh tế | 经济犯罪 | jīng jì fàn zuì |
51 | pháp chế | 法制 | Fǎzhì |
52 | pháp lệnh | 法令 | Fǎlìng |
53 | pháp y | 法医 | fǎ yī |
54 | phiên tòa | 法庭 | fǎ tíng |
55 | phiên tòa lâm thời | 临时法庭 | lín shí fǎ tíng |
56 | phòng xét xử | 审判室 | shěn pàn shì |
57 | quan tòa | 法官 | fǎ guān |
58 | quan tòa hàng đầu | 首席法官 | shǒu xí fǎ guān |
59 | qui định | 规定 | Guīdìng |
60 | ra tòa | 出庭 | chū tíng |
61 | sơ phạm, can phạm lần đầu | 初犯 | chū fàn |
62 | tên móc túi | 扒手 | pá shǒu |
63 | toà án | 法院 | Fǎyuàn |
64 | tòa án bản quyền | 版权法庭 | bǎn quán fǎ tíng |
65 | tòa án binh | 军事法庭 | jūn shì fǎ tíng |
66 | tòa án cấp cao | 高级法院 | gāo jí fǎ yuàn |
67 | tòa án cấp dưới | 下级法院 | xià jí fǎ yuàn |
68 | tòa án cấp thấp | 低级法院 | dī jí fǎ yuàn |
69 | tòa án cấp trên | 上级法院 | shàng jí fǎ yuàn |
70 | tòa án cấp trung | 中级法院 | zhōng jí fǎ yuàn |
71 | tòa án cơ sở | 基层法院 | jī céng fǎ yuàn |
72 | tòa án chung thẩm | 中审法院 | zhōng shěn fǎ yuàn |
73 | tòa án chuyên môn | 专门法院 | zhuān mén fǎ yuàn |
74 | tòa án dân sự | 民事庭 | mín shì tíng |
75 | tòa án đất đai | 土地法院 | tǔ dì fǎ yuàn |
76 | tòa án địa phương | 地方法院 | dì fāng fǎ yuàn |
77 | tòa án địa phương | 地方法庭 | dì fāng fǎ tíng |
78 | tòa án điều tra | 调查法庭 | diào chá fǎ tíng |
79 | tòa án ghi biên bản | 记录法院 | jì lù fǎ yuàn |
80 | tòa án giải quyết việc ly hôn | 离婚法院 | lí hūn fǎ yuàn |
81 | tòa án hành chính | 行政庭 | xíng zhèng tíng |
82 | tòa án lưu động | 巡回法院 | xún huí fǎ yuàn |
83 | tòa án nhân dân huyện | 县人民法院 | xiàn rén mín fǎ yuàn |
84 | tòa án nhân dân tối cao | 最高人民法院 | zuì gāo rén mín fǎ yuàn |
85 | tòa án phúc thẩm | 上诉法院 | shàng sù fǎ yuàn |
86 | tòa án sơ cấp ( sơ thẩm ) | 初级法院 | chū jí fǎ yuàn |
87 | tòa án sơ thẩm | 初审法院 | chū shěn fǎ yuàn |
88 | tòa án tối cao | 高等法院 | gāo děng fǎ yuàn |
89 | tòa án thuế vụ | 税务法院 | shuì wù fǎ yuàn |
90 | tòa áp dụng thông pháp | 普通法院 | pǔ tōng fǎ yuàn |
91 | tòa hình sự | 刑事庭 | xíng shì tíng |
92 | tòa hội thẩm | 合议庭 | hé yì tíng |
93 | tòng phạm | 从犯 | cóng fàn |
94 | tội cố ý gieo rắc bệnh | 传播性病罪 | Chuánbò xìngbìng zuì |
95 | tội phạm | 罪犯 | zuì fàn |
96 | tội phạm tham ô | 贪污犯 | tān wū fàn |
97 | tội phạm vị thành niên | 少年犯 | shào nián fàn |
98 | tù chính trị | 政治犯 | zhèng zhì fàn |
99 | thời hạn chịu án | 刑期 | Xíngqí |
100 | thời hạn hợp đồng | 合同限期 | Hétóng xiànqí |
101 | thư ký | 书记员 | shū jì yuán |
102 | thư ký phiên tòa | 法庭记录员 | fǎ tíng jì lù yuán |
103 | trọng phạm | 重犯 | Zhòng fàn |
104 | Viện kiểm soát | 检察院 | jiǎn chá yuàn |
105 | Viện kiểm soát nhân dân tối cao | 最高人民检察院 | zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn |
106 | viện trưởng viện kiểm sát | 检察长 | jiǎn chá zhǎng |
107 | xí nghiệp liên doanh | 合伙企业 | Héhuǒ qǐyè |
108 | xí nghiệp liên doanh | 合资企业 | Hézī qǐyè |
Hi vọng rằng với những từ vựng chủ đề Luật pháp này sẽ giúp bạn học tốt.
Tìm hiểu về trung tâm hán ngữ Trần Kiến
-Tất cả học viên đều được luyện kĩ phần phát âm để giúp bạn không những tự tin khi giao tiếp, mà còn có lợi thế khi tham gia các cuộc thi HSKK, hùng biện tiếng Trung
-CLB Tiếng Trung luôn cố gắng tạo ra môi trường học thân thiện giúp học viên có nhiều cơ hội thực hành và tìm hiểu văn hoá Trung Hoa.
-Các lớp học HSK của chúng tôi luôn nhận được nhiều sự quan tâm của học viên, đặc biệt là khoá học HSK4. Tất cả học viên đều đạt và đang làm việc tại các công ty đa quốc gia, công ty có vốn đầu tư nước ngoài.
-Giao tiếp thường xuyên với người bản xứ sẽ giúp bạn tăng cao phản xạ nghe nói nhanh hơn.
Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
Hotline: 090 1420 566
caulacbotiengtrung365@gmail.com
caulacbotiengtrung.edu.vn
Tham khảo thêm