Tổng hợp từ lóng tiếng Trung

Tháng Mười 4, 2024

Trong bài viết này, chúng ta sẽ Tổng hợp từ lóng tiếng Trung phổ biến, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giao tiếp của người trẻ tại Trung Quốc nhé!

1. Từ lóng tiếng Trung là gì?

Tổng-hợp-từ-lóng-tiếng-Trung

Từ lóng tiếng Trung là 俚语lǐyú) là những câu, từ thể hiện sử gần gũi, thông tục được sử dụng trong khẩu ngữ hằng ngày. Nói dễ hiểu hơn, từ lóng không biểu đạt ý nghĩa trực tiếp mà mang ý nghĩa tượng trưng, nghĩa bóng. Nó là hình thức ngôn ngữ không chính thức, mang tính đặc sắc riêng của địa phương, quốc gia, được biểu đạt và xây dựng bởi người dân ở đó.

Nếu như bạn thường xuyên xem các chương trình hay sử dụng trang mạng xã hội Trung Quốc như Weibo, Douyin, Xiaohongshu,… sẽ bắt gặp nhiều cụm từ lạ, khó hiểu. Đó có thể là từ lóng mà giới trẻ Trung Quốc đang sử dụng hiện nay.

2. Khi nào thì sử dụng từ lóng tiếng Trung?

Tổng-hợp-từ-lóng-tiếng-Trung

  • Tiếng lóng chỉ sử dụng trong khẩu ngữ, giao tiếp hàng ngày với bạn bè, anh chị em thân thiết để thể hiện sự gần gũi, thoải mái.
  •  Bạn không nên sử dụng với người lớn tuổi vì nhiều từ lóng mang ý nghĩa không được lịch sự và trang trọng, thậm chí có phần khiếm nhã.
  • Không nên sử dụng từ lóng trong văn viết hoặc chính văn như báo chí, luận văn,..3. Tổng hợp từ lóng tiếng Trung

3. Tổng hợp từ lóng tiếng Trung

  1. 装逼(zhuāng bī): Làm màu, sống ảo
  2. 666 (liùliùliù): Tuyệt vời, khen ngợi.
  3. 花痴(huā chī): Mê trai
  4. 想粗(xiǎng cū): Mlem mlem
  5. 憨(hān): Ngáo
  6. 网言(wǎng yán): Ngôn ngữ mạng
  7. 疯(fēng): Quẩy
  8. 标记(biāojì): Tag tên
  9. 撩(liāo): Thả thính
  10. 油条(yóutiáo): Thảo mai
  11. 泡(pào): Theo đuổi
  12. 小鲜肉(xiǎo xiān ròu): Tiểu thịt tươi (chàng trai trẻ, đẹp trai)
  13. 屁孩(pì hái): Sửu nhi, trẻ trâu
  14. 渣男(zhānán): Trai hư, trai đểu
  15. 看热闹(kàn rènào): Hóng drama
  16. 找茬(zhǎochá): Cà khịa
  17. 中招(zhòng zhāo): Dính chưởng
  18. 喝西北风(hē xīběi fēng): Hít khí trời để sống, không có gì để ăn
  19. 拍马屁(pāi mǎpì): Nịnh bợ, tâng bốc
  20. AA制(AA zhì): Share tiền
  21. 你行你上(nǐ xíng nǐ shàng): Bạn giỏi thì làm đi
  22. 么么哒(mō mō da): Hôn một cái (đáng yêu)
  23. 卖萌(mài méng): Tỏ vẻ dễ thương
  24. 萌萌哒!(méng méng da): Đáng yêu quá
  25. 不感冒(bù gǎnmào): Không quan tâm
  26. 不作不死(bù zuō bù sǐ): Không làm thì không sao
  27. 小聪明(xiǎocōngmíng): Khôn vặt
  28. 抱大腿(bào dàtuǐ): Ôm đùi, dựa hơi
  29. 厚脸皮(hòu liǎnpí): Mặt dày
  30. 滚开(gǔn kāi): Cút, tránh ra
  31. 不要脸(bùyào liǎn): Không biết xấu hổ
  32. 屁话(pìhuà): Nói bậy, nói càng
  33. 走着瞧 / 等着瞧(zǒuzhe qiáo/ děngzhe qiáo): Hãy đợi đấy
  34. 雷人(léi rén): Sốc, khiến người khác kinh ngạc
  35. 神马都是浮云(shén mǎ dōu shì fúyún): Tất cả đều là phù du
  36. 鸭梨(yā lí): Vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu
  37. 抠门(kōumén): Keo kiệt, bủn xỉn
  38. 吹牛(chuīniú): Nổ, chém gió
  39. 宅女(zhái nǚ): Trạch nữ (con gái chỉ ở nhà)
  40. 吧女(ba nǚ): Con gái ngồi quán bar cả ngày
  41. 网民(wǎngmín): Cư dân mạng
  42. 掉线(diào xiàn): Rớt mạng
  43. 吹了(chuīle): Chia tay (trong tình yêu)
  44. 恐龙(kǒnglóng): Con gái xấu
  45. 青蛙(qīngwā): Trai xấu trên mạng
  46. 上镜(shàngjìng): Ăn ảnh
  47. 吃豆腐(chī dòufu): Ve vãn
  48. 丑八怪(chǒubāguài): Kẻ xấu xí
  49. 耳朵软(ěrduǒ ruǎn): Dễ tin người
  50. 二百五(èrbǎiwǔ): Ngốc nghếch
  51. 小三(xiǎosān): Tiểu tam, kẻ thứ 3 phá hoại hạnh phúc người khác (thường chỉ nữ)
  52. 吃枪药(chī qiāng yào): Nói ngang ngược
  53. 网路酸民/ 建盘侠(wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá): Anh hùng bàn phím
  54. 幻想/ 妄想(huànxiǎng/wàngxiǎng): Ảo tưởng sức mạnh
  55. 耳朵根子软(ěrduo gēnzi ruǎn): Ba phải
  56. 八婆/三姑六婆(bā pó/sāngūliùpó): Bà tám (người nhiều chuyện)
  57. 按赞/点赞(àn zàn/diǎn zàn): Bấm like
  58. 娘炮(niáng pào): Bê đê, gay, tính đàn bà
  59. 吃药(chī yào): Bị lừa
  60. 拉黑(lā hēi): Block, đưa vào danh sách đen
  61. 晕(yūn): Bó tay
  62. 到处闲聊(dàochù xiánliáo): Buôn dưa lê
  63. 醉了(zuìle): Cạn lời
  64. 龟速(guī sù): Chậm như rùa
  65. 楼主(lóuzhǔ): Chủ “thớt”
  66. 花花公子(Huāhuā gōngzǐ): Dân chơi
  67. 活该(huò gāi): Đáng đời
  68. 瓜(guā): “Dưa” (Drama)
  69. 黑粉 (hēi fěn): Anti-fan.
  70. 吃瓜(chī guā): “Ăn dưa” (hóng drama)
  71. 缺(quē): Ế (không ai lấy)
  72. 铁粉(tiě fěn): Fan cứng
  73. 弱/雷(ruò/léi): “Gà” (năng lực yếu kém)
  74. 吃醋(chīcù): Ghen
  75. 嘴硬(zuǐyìng): Già mồm
  76. 爱豆(ài dòu): Idol, thần tượng
  77. 私聊(sī liáo): Inbox riêng
  78. 拜金女/男(bàijīn nǚ/nán): Kẻ đào mỏ
  79. 抠门儿(kōu ménr): Keo kiệt
  80. 开玩笑开过头(kāiwánxiào kāi guòtóu): Lầy, nhây
  81. 懒洋洋(lǎn yáng yáng): Lười nhác
  82. 自拍(zìpāi): Tự sướng
  83. 真香(zhēn xiāng): Tự vả
  84. 撒娇 (sā jiāo): Nũng nịu.
  85. 肥肉(Féi ròu): “Thịt mỡ” (việc làm ngon)
  86. 炒鱿鱼(Chǎoyóuyú): Bị đuổi việc
  87. 炒老板鱿鱼(Chǎo lǎobǎn yóuyú): Bỏ việc
  88. 电线杆儿(Diànxiàn gānr): Gầy như que củi
  89. 豆芽菜(Dòuyá cài): Yếu như sên
  90. 傻瓜/ 白薯(Shǎguā/ báishǔ): Ngốc nghếch
  91. 太嫩(Tài nèn): Vẫn còn non và xanh lắm

Tổng-hợp-từ-lóng-tiếng-Trung

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp ích cho bạn. Chúc bạn có một buổi học thật thú vị!

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

7 quy tắc đặt câu trong tiếng Trung

Phân biệt le 了 và guo 过

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo