Tổng hợp 500 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cùng Hán Ngữ Trần Kiến nha!
Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ phổ biến và quan trọng nhất trên thế giới. Để có thể giao tiếp suôn sẻ và hiệu quả bằng tiếng Trung, việc nắm vững các mẫu câu cơ bản và thông dụng là vô cùng cần thiết. Dưới đây là Tổng hợp 500 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung.
Tổng hợp 500 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung
– 你好!(Nǐ hǎo!) – Xin chào!
– 谢谢!(Xièxiè!) – Cảm ơn!
– 不客气。(Bù kèqì.) – Không có chi.
– 对不起。(Duìbuqǐ.) – Xin lỗi.
– 没关系。(Méi guānxi.) – Không sao.
– 再见。(Zàijiàn.) – Tạm biệt.
– 请。(Qǐng.) – Làm ơn.
– 我今天过得很忙。 (Wŏ jīntiān guòdé hĕn máng. – Hôm nay tôi rất bận.)
– 我有一些事情要处理。 (Wŏ yŏu yīxiē shìqing yào chŭlĭ. – Tôi có một số việc cần xử lý.)
– 我下午有个会议要参加。 (Wŏ xiàwŭ yŏu gè huìyì yào cānjiā. – Tôi có một cuộc họp phải tham gia vào chiều nay.)
– 明天我有一个重要的项目要完成。 (Míngtiān wŏ yŏu yī gè zhòngyào de xiàngmù yào wánchéng. – Ngày mai tôi có một dự án quan trọng cần hoàn thành.)
– 我最近一直很忙。 (Wŏ zuìjìn yī zhí hĕn máng. – Gần đây tôi rất bận.)
– 我正在学习中文。 (Wŏ zhèngzài xuéxí zhōngwén. – Tôi đang học tiếng Trung.)
– 你会说英语吗? (Nĭ huì shuō yīngyŭ ma? – Bạn có biết nói tiếng Anh không?我会一点点中文。 (Wŏ huì yīdiăndiăn zhōngwén. – Tôi biết một chút tiếng Trung.)
– 对不起,我不太会说中文。 (Duìbuqĭ, wŏ bù tài huì shuō zhōngwén. – Xin lỗi, tôi không nói tiếng Trung rất giỏi.)
– 请问你能帮我翻译一下吗? (Qĭngwèn nĭ néng bāngwŏ fānyì yīxià ma? – Xin hỏi, bạn có thể giúp tôi dịch một chút không?)
– 我正在学习如何说中文。 (Wŏ zhèngzài xuéxí rúhé shuō zhōngwén. – Tôi đang học cách nói tiếng Trung.)
– 我很喜欢学习中文。 (Wŏ hĕn xĭhuan xuéxí zhōngwén. – Tôi rất thích học tiếng Trung.)
– 你会说哪些语言? (Nĭ huì shuō nĕxiē yŭyán? – Bạn biết nói những ngôn ngữ nào?)
– 英语是我的母语。 (Yīngyŭ shì wŏ de mŭyŭ. – Tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi.)
– 我还会说一点德语和法语。 (Wŏ hái huì shuō yīdiănr déyŭ hé făyŭ. – Tôi cũng biết một chút tiếng Đức và tiếng Pháp.)
– 我是从美国来的。 (Wŏ shì cóng Měiguó lái de. – Tôi đến từ Mỹ.)
– 我是个中国人。 (Wŏ shì gè zhōngguórén. – Tôi là người Trung Quốc.)
– 我住在北京。 (Wŏ zhù zài Běijīng. – Tôi sống ở Bắc Kinh.)
– 我来自上海。 (Wŏ lái zì Shànghăi. – Tôi đến từ Thượng Hải.)
– 我来自湖南省。 (Wŏ lái zì Húnán shěng. – Tôi đến từ tỉnh Hồ Nam.)
– 我家在广东。 (Wŏ jiā zài Guăngdōng. – Gia đình tôi ở Quảng Đông.)
– 我在这里工作。 (Wŏ zài zhèlĭ gōngzuò. – Tôi làm việc ở đây.)
– 我在这家公司工作了三年。 (Wŏ zài zhè jiā gōngsī gōngzuò le sānnián. – Tôi đã làm việc ở công ty này được 3 năm.)
– 我是一名老师。 (Wŏ shì yī míng lăoshī. – Tôi là một giáo viên.)
– 我是一名工程师。 (Wŏ shì yī míng gōngchéngshī. – Tôi là một kỹ sư.)
– 我是一名销售人员。 (Wŏ shì yī míng xiāoshòu rényuán. – Tôi là một nhân viên bán hàng.)
– 我是一名医生。 (Wŏ shì yī míng yīshēng. – Tôi là một bác sĩ.)
– 我喜欢你的衣服。 (Wŏ xĭhuan nĭ de yīfu. – Tôi thích bộ quần áo của bạn.)
– 你的头发很好看。 (Nĭ de tóufa hĕn hăokàn. – Mái tóc của bạn rất đẹp.)
– 这个颜色很漂亮。 (Zhè gè yánsè hĕn piàoliang. – Màu sắc này rất đẹp.)
– 可以帮我吗?(Kěyǐ bāng wǒ ma?) – Bạn có thể giúp tôi được không?
– 你叫什么名字?(Nǐ jiào shénme míngzi?) – Bạn tên là gì?
– 我想预订一个房间。(Wǒ xiǎng yùdìng yí ge fángjiān.) – Tôi muốn đặt một phòng.
– 你们有空房吗?(Nǐmen yǒu kòng fáng ma?) – Bạn còn phòng trống không?
– 我要退房。(Wǒ yào tuì fáng.) – Tôi muốn trả phòng.
– 这是我的预订确认。(Zhè shì wǒ de yùdìng quèrèn.) – Đây là xác nhận đặt phòng của tôi.
– 我可以看一下房间吗?(Wǒ kěyǐ kàn yí xià fángjiān ma?) – Tôi có thể xem phòng được không?
– 这家餐厅怎么样?(Zhè jiā cāntīng zěnmeyàng?) – Nhà hàng này thế nào?
– 我可以看一下菜单吗?(Wǒ kěyǐ kàn yí xià càidān ma?) – Tôi có thể xem thực đơn được không?
– 你有什么推荐的吗?(Nǐ yǒu shénme tuījiàn de ma?) – Bạn có gợi ý gì không?
– 我对…过敏。(Wǒ duì… guòmǐn.) – Tôi dị ứng với…
– 请给我带账单。(Qǐng gěi wǒ dài zhàngdān.) – Làm ơn đưa cho tôi hóa đơn.
– 这个多少钱?(Zhège duōshǎo qián?) – Cái này giá bao nhiêu?
– 太贵了,可以便宜一点吗?(Tài guì le, kěyǐ piányi yīdiǎn ma?) – Quá đắt, có thể rẻ hơn một chút được không?
– 我可以试穿这个吗?(Wǒ kěyǐ shì chuān zhège ma?) – Tôi có thể thử cái này được không?
– 我可以用信用卡支付吗?(Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?) – Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?
– 你们开发票吗?(Nǐmen kāi fāpiào ma?) – Bạn có xuất hóa đơn không?
– 洗手间在哪里?(Xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) – Nhà vệ sinh ở đâu?
– 请问,火车站怎么走?(Qǐngwèn, huǒchēzhàn zěnme zǒu?) – Làm ơn, ga tàu hỏa đi thế nào?
– 这附近有地铁站吗?(Zhè fùjìn yǒu dìtiězhàn ma?) – Gần đây có ga tàu điện ngầm không?
– 我迷路了,你可以帮我看一下地图吗?(Wǒ mílù le, nǐ kěyǐ bāng wǒ kàn yí xià dìtú ma?) – Tôi bị lạc, bạn có thể giúp tôi xem bản đồ không?
– 这个地方怎么走?(Zhège dìfang zěnme zǒu?) – Đi đến nơi này thế nào?
– 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?) – Thời tiết hôm nay thế nào?
– 我可以拍照吗?(Wǒ kěyǐ pāizhào ma?) – Tôi có thể chụp ảnh được không?
– 你会说英语吗?(Nǐ huì shuō Yīngyǔ ma?) – Bạn có nói tiếng Anh không?
– 我不太明白。(Wǒ bù tài míngbái.) – Tôi không hiểu lắm.
– 我们可以打的士吗?(Wǒmen kěyǐ dǎ díshì ma?) – Chúng ta có thể gọi taxi không?
– 我可以请假吗?(Wǒ kěyǐ qǐngjià ma?) – Tôi có thể xin nghỉ phép được không?
– 今天我需要早点离开。(Jīntiān wǒ xūyào zǎo diǎn líkāi.) – Hôm nay tôi cần về sớm.
– 这个怎么用?(Zhège zěnme yòng?) – Cái này dùng thế nào?
– 我可以帮你吗?(Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma?) – Tôi có thể giúp bạn không?
– 请问洗手间在哪里?(Qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) – Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
– 我们什么时候休息?(Wǒmen shénme shíhòu xiūxi?) – Chúng ta nghỉ giải lao khi nào?
– 请问这个怎么说中文?(Qǐngwèn zhège zěnme shuō Zhōngwén?) – Xin hỏi cái này tiếng Trung nói thế nào?
– 我可以换个班次吗?(Wǒ kěyǐ huàn gè bāncì ma?) – Tôi có thể đổi ca làm được không?
– 请帮我解释这个。(Qǐng bāng wǒ jiěshì zhège.) – Làm ơn giải thích cái này cho tôi.
– 我不太懂。(Wǒ bù tài dǒng.) – Tôi không hiểu lắm.
– 你今天过得怎么样?(Nǐ jīntiān guò dé zěnme yàng?) – Hôm nay bạn thế nào?
– 我们一起吃午饭吧。(Wǒmen yīqǐ chī wǔfàn ba.) – Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
– 你有空吗?(Nǐ yǒu kòng ma?) – Bạn có rảnh không?
– 这个地方很好。(Zhège dìfang hěn hǎo.) – Nơi này rất tốt.
– 你的家在哪里?(Nǐ de jiā zài nǎlǐ?) – Nhà bạn ở đâu?
– 今天的天气真好。(Jīntiān de tiānqì zhēn hǎo.) – Thời tiết hôm nay thật đẹp.
– 你喜欢在这里工作吗?(Nǐ xǐhuān zài zhèlǐ gōngzuò ma?) – Bạn thích làm việc ở đây không?
– 我觉得有点不舒服。(Wǒ juédé yǒudiǎn bù shūfú.) – Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
– 我昨天病了。(Wǒ zuótiān bìng le.) – Hôm qua tôi ốm.
– 我需要看医生。(Wǒ xūyào kàn yīshēng.) – Tôi cần gặp bác sĩ.
– 我们能谈谈吗?(Wǒmen néng tán tán ma?) – Chúng ta có thể nói chuyện được không?
– 我有一点问题。(Wǒ yǒu yīdiǎn wèntí.) – Tôi có một vấn đề.
– 可以给我拿一些餐巾纸吗? (Kěyǐ gěi wǒ ná yīxiē cānjīnzhǐ ma?) – Bạn có thể lấy cho tôi một ít khăn ăn được không?
– 这个能少放点盐吗? (Zhège néng shǎo fàng diǎn yán ma?) – Món này có thể ít muối được không?
– 请给我带点水。 (Qǐng gěi wǒ dài diǎn shuǐ.) – Làm ơn đưa cho tôi một ít nước.
– 我们可以换一个桌子吗? (Wǒmen kěyǐ huàn yīgè zhuōzi ma?) – Chúng tôi có thể đổi một bàn khác được không?
– 能帮我加热一下吗? (Néng bāng wǒ jiārè yīxià ma?) – Bạn có thể làm nóng lại giúp tôi được không?
– 请给我结账。 (Qǐng gěi wǒ jiézhàng.) – Làm ơn tính tiền cho tôi.
– 我们可以分开付款吗? (Wǒmen kěyǐ fēnkāi fùkuǎn ma?) – Chúng tôi có thể trả tiền riêng được không?
– 可以刷卡吗? (Kěyǐ shuā kǎ ma?) – Có thể dùng thẻ được không?
– 这里有服务费吗? (Zhèlǐ yǒu fúwù fèi ma?) – Có phí dịch vụ ở đây không?
– 这个价格包括税吗? (Zhège jiàgé bāokuò shuì ma?) – Giá này đã bao gồm thuế chưa?
– 餐点很美味,谢谢。 (Cāndiǎn hěn měiwèi, xièxiè.) – Bữa ăn rất ngon, cảm ơn.
– 服务很好。 (Fúwù hěn hǎo.) – Dịch vụ rất tốt.
– 我们可以见到厨师吗? (Wǒmen kěyǐ jiàndào chúshī ma?) – Chúng tôi có thể gặp đầu bếp được không?
– 我想留下评论。 (Wǒ xiǎng liúxià pínglùn.) – Tôi muốn để lại nhận xét.
Hy vọng bài viết Tổng hợp 500 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trên đã cung cấp cho các bạn những kiến thức thật bổ ích.
Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!
Thông tin liên hệ:
Tham khảo thêm:
Các quy tắc phát âm tiếng Trung
Tổng hợp ngữ pháp HSK3