Tiếng Trung về ký kết hợp đồng

Tháng Sáu 5, 2024

Bạn đã bao giờ kí kết hợp đồng bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa hãy cùng Hán Ngữ Trần Kiến tìm hiểu chủ đề Tiếng Trung về ký kết hợp đồng nha!

Trung Quốc là đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam, vì vậy chúng ta cần đẩy mạnh quan hệ hợp tác với Trung Quốc thông qua các thỏa thuận, hợp đồng cụ thể. Để có thể dùng tiếng Trung giao tiếp lưu loát với đối tác thì các bạn hãy tham khảo các mẫu câu dưới đây nha!

Các từ vựng chủ đề Tiếng Trung về ký kết hợp đồng

Đầu tiên hãy trang bị những kiến thức từ vựng chủ đề Tiếng Trung về ký kết hợp đồng là rất quan trọng để đạt được thỏa thuận hợp tác tốt nhất với các đối tác.

tiếng-trung-ve-ky-ket-hop-dong

Các loại hợp đồng:

  • 合同 (hétong) – hợp đồng
  • 买卖合同 (mǎimài hétong) – hợp đồng mua bán
  • 租赁合同 (zūlìn hétong) – hợp đồng cho thuê
  • 劳动合同 (láodòng hétong) – hợp đồng lao động
  • 供销合同 (gōngxiāo hétong) – hợp đồng cung ứng
  • 建设合同 (jiànshè hétong) – hợp đồng xây dựng

Các từ liên quan đến hợp đồng:

  • 订立 (dìnglì) – ký kết
  • 生效 (shēngxiāo) – có hiệu lực
  • 终止 (zhōngzhǐ) – chấm dứt
  • 变更 (biànguǎng) – sửa đổi, thay đổi
  • 违约 (wéiyuē) – vi phạm hợp đồng
  • 赔偿 (péicháng) – bồi thường
  • 履行 (lǚxíng) – thực hiện

Các điều khoản trong hợp đồng:

  • 条款 (tiáokuǎn) – điều khoản
  • 条件 (tiáojiàn) – điều kiện
  • 义务 (yìwù) – nghĩa vụ
  • 权利 (quánlì) – quyền lợi
  • 期限 (qīxiàn) – thời hạn
  • 价款 (jiàkuǎn) – giá cả

Các cụm từ quan trọng:

  • 签订合同 (qiāndìng hétong) – ký kết hợp đồng
  • 缔结合同 (dìjiē hétong) – ký kết hợp đồng
  • 违反合同 (wéifàn hétong) – vi phạm hợp đồng
  • 撤销合同 (chèxiāo hétong) – hủy bỏ hợp đồng
  • 解除合同 (jiěchú hétong) – chấm dứt hợp đồng
  • 续签合同 (xùqiān hétong) – gia hạn hợp đồng

Các thuật ngữ pháp lý:

  • 合同法 (hétong fǎ) – luật hợp đồng
  • 合同无效 (hétong wúxiào) – hợp đồng vô hiệu
  • 合同纠纷 (hétong jiūfēn) – tranh chấp hợp đồng
  • 侵权行为 (qīnquán xíngwéi) – hành vi vi phạm
  • 损失赔偿 (sǔnshī péicháng) – bồi thường thiệt hại

Các động từ liên quan:

  • 确认 (quèrèn) – xác nhận
  • 授权 (shǒuquán) – ủy quyền
  • 公证 (gōngzhèng) – công chứng
  • 补充 (bǔchōng) – bổ sung
  • 终止 (zhōngzhǐ) – chấm dứt

Một số câu mẫu giao tiếp để thương lượng và ký kết hợp đồng:

 

tiếng-trung-ve-ky-ket-hop-dong

 

Bắt đầu thương lượng

  • 大家好,让我们今天一起讨论合同的条款。
    /Dà jiā hǎo, ràng wǒ men jīn tiān yī qǐ tǎo lùn hé tóng de tiáo kuǎn./

          – Xin chào mọi người, hôm nay chúng ta cùng thảo luận về các điều khoản của hợp đồng.

  • 为了开始,我建议我们明确双方需要达成的主要目标。
    /Wèi le kāi shǐ, wǒ jiàn yì wǒ men míng què shuāng fāng xū yào dá chéng de zhǔ yào mù biāo./

          – Để bắt đầu, tôi đề nghị chúng ta xác định rõ những mục tiêu chính mà cả hai bên cần đạt được.

Đưa ra đề xuất:

  • 我想提议这个产品的价格为X。
    /Wǒ xiǎng tí yì zhè gè chǎn pǐn de jià gé wèi X./

          – Tôi muốn đề xuất giá của sản phẩm này là X.

  • 我方希望以60/40的比例分享利润。
    /Wǒ fāng xī wàng yǐ 60/40 de bǐ lì fēn xiǎng lì rùn.

          – Phía chúng tôi mong muốn chia lợi nhuận theo tỷ lệ 60/40.

  • 我觉得我们可以将交货时间延长2周。
    /Wǒ jué de wǒ men kě yǐ jiāng jiāo huò shí jiān yán cháng 2 zhōu./

          – Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể kéo dài thời gian giao hàng thêm 2 tuần.

Yêu cầu phản hồi:

  • 贵方对我们的提议有什么意见吗?
    /Guì fāng duì wǒ men de tí yì yǒu shén me yì jiàn ma?/

          – Quý vị có ý kiến gì về đề xuất của chúng tôi không?

  • 您公司对这个问题有什么看法?
    /Nín gōng sī duì zhè gè wèn tí yǒu shén me kàn fǎ?/

         – Công ty quý vị có quan điểm gì về vấn đề này?

  • 如果我们试试这种方案,您觉得怎么样?
    /Rú guǒ wǒ men shì shì zhè zhǒng fāng àn, nín jué de zěn me yàng?/

         – Nếu chúng ta thử phương án này, quý vị nghĩ sao?

Đưa ra nhượng bộ:

  • 好的,我们可以接受将交货时间延长10天。
    /Hǎo de, wǒ men kě yǐ jiē shòu jiāng jiāo huò shí jiān yán cháng 10 tiān./

          – Vâng, chúng tôi có thể chấp nhận kéo dài thời gian giao hàng thêm 10 ngày.

  • 那我们是否可以商定以55/45的比例分享利润?
    /Nà wǒ men shì fǒu kě yǐ shāng dìng yǐ 55/45 de bǐ lì fēn xiǎng lì rùn?/

          – Vậy chúng ta có thể thỏa thuận chia lợi nhuận theo tỷ lệ 55/45 không?

  • 如果您方接受价格X+5%,我们就同意。
    /Rú guǒ nín fāng jiē shòu jià gé X+5%,wǒ men jiù tóng yì./

          – Nếu quý vị chấp nhận giá X+5%, chúng tôi sẽ đồng ý.

Kết thúc và ký kết:

  • 我认为我们已经就大部分条款达成一致了。
    /Wǒ rèn wéi wǒ men yǐ jīng jiù dà bù fēn tiáo kuǎn dá chéng yī zhì le./

         – Tôi cho rằng chúng ta đã đạt được thống nhất về phần lớn các điều khoản.

  • 那我们现在就一起签约好吗?
    /Nà wǒ men xiàn zài jiù yī qǐ qiān yuē hǎo ma?/

         – Vậy bây giờ chúng ta cùng ký kết nhé?

  • 很高兴能与您合作,祝我们能达成一个美好的协议。
    /Hěn gāo xìng néng yǔ nín hé zuò, zhù wǒ men néng dá chéng yī gè měi hǎo de xié yì./

          – Rất vui được hợp tác với quý vị, chúc chúng ta sẽ đạt được một thỏa thuận tốt đẹp.

Hội thoại:

tiếng-trung-ve-ky-ket-hop-dong

 

A: 你好,我们今天来讨论一下合同的事情。
Nǐ hǎo, wǒmen jīntiān lái tǎolùn yīxià hétóng de shìqing.
Xin chào, hôm nay chúng ta sẽ thảo luận về vấn đề hợp đồng.

B: 好的,我很乐意和你讨论这个。
Hǎo de, wǒ hěn lèyì hé nǐ tǎolùn zhège.
Được, tôi rất vui được thảo luận về điều này với anh.

A: 我建议我们把价格定在100元。
Wǒ jiànyì wǒmen bǎ jiàgé dìng zài 100 yuán.
Tôi đề nghị chúng ta định giá là 100 nhân dân tệ.

B: 嗯,100元听起来不错。但是我觉得送货时间可以延长到两个星期。
Ēn, 100 yuán tīng qǐlái bù cuò. Dànshì wǒ jùe de sòng huò shíjiān kěyǐ yáncháng dào liǎng gè xīngqī.
Ồ, 100 nhân dân tệ nghe cũng được. Nhưng tôi nghĩ thời gian giao hàng có thể kéo dài thêm 2 tuần.

A: 您觉得我们的提议如何?
Nín jùe de wǒmen de tíjì rúhé?
Quý vị nghĩ thế nào về đề xuất của chúng tôi?

B: 好的,那就定在100元,送货时间延长到两个星期吧。
Hǎo de, nà jiù dìng zài 100 yuán, sòng huò shíjiān yáncháng dào liǎng gè xīngqī ba.
Được rồi, vậy chúng ta sẽ định giá là 100 nhân dân tệ, thời gian giao hàng kéo dài 2 tuần nhé.

A: 很高兴和你合作。那就签字吧。
Hěn gāoxìng hé nǐ hézuò. Nà jiù qiān zì ba.
Rất vui được hợp tác với anh. Vậy thì chúng ta ký nhé.

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

TOP 5 những ngành nghề yêu cầu tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về ngành luật

Từ vựng tiếng Trung thương mại điện tử

 

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo