Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề hẹn hò

Tháng Mười 27, 2022

Bạn muốn hẹn hò với một người bạn Trung Quốc? Bạn không biết phải mở lời hẹn hò như thế nào? Từ chối hay đồng ý lời mời hẹn hò bằng tiếng Trung ra làm sao? Hôm nay mình sẽ chỉ cho các bạn những mẫu câu tiếng Trung chủ đề hẹn hò nhé!

tieng-trung-giao-tiep-hang-ngay
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề hẹn hò

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hẹn hò

1约会YuēhuìCuộc hẹn
2有约Yǒu yuēCó hẹn
3有空Yǒu kòngRảnh
4愿意YuànyìĐồng ý/ vui lòng
5抽时间Chōu shíjiānBớt chút thời gian
6改天GǎitiānĐổi ngày
7碰面PèngmiànGặp mặt
8餐厅CāntīngNhà hàng
9去吃饭Qù chīfànĐi ăn cơm
10看电影Kàn diànyǐngĐi xem phim
11看风景Kàn fēngjǐngĐi ngắm cảnh
12付钱Fù qiánTrả tiền
13分摊FēntānChia ra trả
14付账FùzhàngThanh toán
15LúnĐến lượt
16下次Xià cìLần sau
tieng-trung-giao-tiep-hang-ngay
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hẹn hò

Một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề hẹn hò

  1. Tôi đã đợi bạn nửa tiếng rồi.
    我等了你半个小时。
    wŏ dĕng le nĭ bàn gè xiăo shí
  1. Bạn không mang theo điện thoại di động sao?
    你没有把手机带在身边吗?
    nĭ méi yŏu bă shŏu jī dài zài shēn biān ma
  1. Lần sau hãy đến đúng giờ nhé!
    下一次要准时啊!
    xià yī cì yào zhŭn shí a!
  1. Lần sau lấy xe tắc xi đi nhé!
    下次你要打出租车!
    xià cì nĭ yào dă chū zū chē!
  1. Lần sau nhớ mang theo một cái ô / dù!
    下次你要拿把雨伞!
    xià cì nĭ yào ná bă yŭ săn!
  1. Ngày mai tôi được nghỉ.
    我明天有空 / 我明天有时间。
    wŏ míng tiān yŏu kōng wŏ míng tiān yŏu shí jiàn
  1. Ngày mai chúng ta có gặp nhau không?
    我们明天要不要见面?
    wŏ men míng tiān yào bù yào jiàn miàn
  1. Xin lỗi nhé, ngày mai tôi không rảnh rỗi.
    很抱歉, 我明天不行。
    hĕn bào qiàn wŏ míng tiān bù xíng
  1. Cuối tuần này bạn có dự định gì chưa?
    这个周末你已经有什么计划了吗?
    zhè gè zhōu mò nĭ yĭ jīng yŏu shén me jì huá le ma
  1. Hay bạn đã có hẹn rồi?
    还是你已经有约会了?
    hái shì nĭ yĭ jīng yŏu yuē huì le
  1. Tôi đề nghị, chúng ta gặp nhau vào cuối tuần.
    我建议, 我们这个周末见面。
    wŏ jiàn yì wŏ men zhè gè zhōu mò jiàn miàn
  1. Chúng ta đi dã ngoại không?
    我们要去野餐吗?
    wŏ men yào qù yĕ cān ma
  1. Chúng ta ra bờ biển không?
    我们要去海滩吗?
    wŏ men yào qù hăi tān ma
  1. Chúng ta đi lên núi không?
    我们要去山里吗?
    wŏ men yào qù shān lĭ ma
  1. Tôi đón bạn ở văn phòng nhé.
    我到办公室接你。
    wŏ dào bàn gōng shì jiē nĭ
  1. Tôi đón bạn ở nhà.
    我到家里接你。
    wŏ dào jiā lĭ jiē nĭ
  1. Tôi đón bạn ở bến / trạm xe buýt.
    我到公共汽车站接你。
    wŏ dào gōng gòng qì chē zhàn jiē nĭ
tieng-trung-giao-tiep-hang-ngay
Mẫu câu tiếng Trung hẹn hò

Hội thoại tiếng Trung chủ đề hẹn hò

Hội thoại 1

A:这周末你有空吗?

Zhè zhōumò nǐ yǒu kòng ma?
Cuối tuần này rảnh không?

B:有的。有什么事啊?

Yǒu de. Yǒu shén me shì a?
Có. Có việc gì thế?

A:我们好久不见了。我想请你吃一顿饭,好吗?

Wǒmen hǎojiǔ bùjiànle. Wǒ xiǎng qǐng nǐ chī yī dùn fàn, hǎo ma?
Lâu rồi mình không gặp nhau. Tôi muốn mời cậu đi ăn cơm, có được không?

B:没问题,我很愿意。那什么时候呢?

Méi wèntí, wǒ hěn yuànyì. Nà shénme shíhòu ne?
Ok, tôi rất sẵn lòng. Vậy lúc nào mình đi?

A:这星期六晚上,好吗?

Zhè xīngqíliù wǎnshàng, hǎo ma?
Tối thứ 7 nhé?

B:好的。几点呢?

Hǎo de. Jǐ diǎn ne?
Ok, mấy giờ vậy?

A:7 点,我来接你。

7 diǎn, wǒ lái jiē nǐ.
7 giờ, tôi tới đón cậu.

B:那太好了!我们在哪儿吃饭?

Nà tài hǎole! Wǒmen zài nǎ’er chīfàn?
Thế tốt quá! Chũng mình ăn ở đâu thế?

A:在房东餐厅行吗?

Zài fángdōng cāntīng xíng ma?
Ở nhà hàng Phương Đông nhé?

Hội thoại 2

A:喂,是啊蓝马?

Wèi, shì a lán mǎ?
Alo, có phải Lam không?

B:是我。怎么了?

Shì wǒ. Zěnmele?
Tớ đây. Sao thế?

A:这星期六晚上 7 点我们有约,是吗?

Zhè xīngqíliù wǎnshàng 7 diǎn wǒmen yǒu yuē, shì ma?
Bọn mình hẹn nhau 7h tối thứ 7 đúng không?

B:对啊!怎么回事?你有事吗?

Duì a! Zěnme huí shì? Nǐ yǒushì ma?
Ừ, sao vậy? cậu có việc à?

A:是啊。 我想改约会时间,行吗?

Shì a. Wǒ xiǎng gǎi yuēhuì shíjiān, xíng ma?
Đúng rồi, tớ muốn đổi lịch hẹn có được không?

B:那你什么时候方便?

Nà nǐ shénme shíhòu fāngbiàn?
Vậy khi nào cậu đi được?

A:推迟 1 个小时好吗?

Tuīchí 1 gè xiǎoshí hǎo ma?
Lùi lại 1 tiếng có được không?

B:没问题!

Méi wèntí!
Ok. Không sao cả.

A:啊,还有。你不用来接我,我会自己来的?

A, hái yǒu. Nǐ bùyòng lái jiē wǒ, wǒ huì zìjǐ lái de?
À còn nữa. Cậu không cần tới đón tớ đâu, tớ sẽ tự đến nhé!

B:好的。

Hǎo de.
Ok.

Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến bài viết Tiếng Trung chủ đề hẹn hò. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề xuất nhập cảnh

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo