Hiện nay, nhà hàng không còn là một điều gì quá xa xỉ hay quá xa lạ với chúng ta. Rất nhiều nhà hàng đang mọc lên từng ngày và ngày càng mở rộng hơn nữa. Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu cho các bạn một số mẫu câu cần thiết khi đi nhà hàng. Hãy cùng Câu lạc bộ tiếng Trung tìm hiểu nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng
1 | 餐厅 | cān tīng | Nhà hàng |
2 | 服务员 | fú wù yuán | Bồi bàn, hầu bàn, nhân viên phục vụ |
3 | 接待处 | jiēdài chù | Quầy tiếp tân |
4 | 盘子 | pán zi | Món ăn |
5 | 开胃菜 | kāiwèicài | Món khai vị |
6 | 主菜 | zhǔcài | Món chính |
7 | 小菜 | xiǎocài | Món ăn lạnh, món ăn phụ |
8 | 甜点 | tiándiǎn | Tráng miệng |
9 | 点心 | diǎn xīn | Điểm tâm |
10 | 饭后甜点 | fàn hòu tián diǎn | Đồ ăn ngọt nhẹ |
11 | 东方小吃 | dōng fāng xiǎo chī | Món ăn nhẹ phương đông |
12 | 饮料 | yǐn liào | Đồ uống |
13 | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ | Nước khoáng |
14 | 果汁 | guǒzhī | Nước trái cây |
15 | 香槟 | xiāngbīn | Rượu sâm banh |
16 | 啤酒 | píjiǔ | Bia |
17 | 红葡萄酒 | hóngpútáojiǔ | Rượu vang đỏ |
18 | 白葡萄酒 | báipútáojiǔ | Rượu trắng |
19 | 买单 | mǎi dān | Trả, thanh toán đơn, nhận séc |
20 | 结帐 | jié zhàng | Thanh toán |
21 | 现金 | xiàn jīn | Tiền mặt |
22 | 小费 | xiǎofèi | Tiền bo |
23 | 欢迎 | huān yíng | Chào mừng |
24 | 纪念品 | jì niàn pǐn | Đồ lưu niệm |
25 | 餐巾 | cān jīn | Khăn ăn |
26 | 面条 | miàntiáo | Mì |
27 | 米饭 | mǐfàn | Cơm |
28 | 肉 | ròu | Thịt |
29 | 猪肉 | zhū ròu | Thịt lợn |
30 | 鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
31 | 鸭肉 | yā ròu | Thịt vịt |
32 | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
33 | 羊肉 | yáng ròu | Thịt cừu, dê |
34 | 鱼 | yú | Cá |
35 | 虾 | xiā | Tôm |
36 | 蔬菜 | shūcài | Rau |
37 | 沙拉 | shālā | Salad |
38 | 汤 | tāng | Súp |
39 | 酱 | jiàng | Sốt |
40 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
41 | 红茶 | hóng chá | Trà đen |
42 | 绿茶 | lǜ chá | Trà xanh |
43 | 炸 | zhá | Chiên |
44 | 炒 | chǎo | Xào |
45 | 煮 | zhǔ | Luộc |
46 | 蒸 | zhēng | Hấp |
47 | 烤 | kǎo | Rang |
48 | 焖 | mèn | Hầm |
49 | 米线 | mǐ xiàn | Mì gạo |
50 | 茄子 | qié zi | Cà tím |
51 | 番茄 | fānqié | Cà chua |
52 | 葱 | cōng | Hành lá |
53 | 豆腐 | dòu fu | Đậu phụ |
54 | 饺子 | jiǎo zi | Bánh bao |
55 | 土豆 | tǔ dòu | Khoai tây |
56 | 白菜 | bái cài | Bắp cải Trung Quốc |
57 | 包子 | bāo zi | Bánh hấp |
58 | 炒饭 | chǎo fàn | Cơm chiên |
59 | 辣 / 不辣 | là / bú là | Cay, không cay |
60 | 牛排 | niú pái | Bít tết |
61 | 自助餐 | zì zhù cān | Buffet |
Một số mẫu câu thường dùng trong nhà hàng
- 您好!
Nín hǎo!
Chào anh/chị
2. 再见,欢迎下次再来!
Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!
Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm
3. 慢走,感谢您的光临.
Màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín
Ông đi cẩn thận, cảm ơn đã ghé thăm
4. 请稍等.
Qǐng shāo děng
Xin chờ một chút!
5. 请原谅.
Qǐng yuánliàng
Xin lượng thứ
6. 对不起,让您久等了.
Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle
Xin lỗi, để anh chờ lâu
7. 请问您有几位?
Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?
Xin hỏi các anh có mấy người?
8. 请这边走.
qǐng zhè biān zǒu
Xin mời đi lối này
9. 请问您贵姓?
Qǐngwèn nín guìxìng?
Xin hỏi quý danh của chị?
10. 请问您喝什么茶?
Qǐngwèn nín hē shénme chá?
Xin hỏi chị uống trà gì?
11. 请问您有预订吗?
Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?
Xin hỏi anh có đặt bàn trước không?
12. 您看坐在这里可以吗?
Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma?
Anh xem ngồi ở đây được không?
13. 你要吃什么?
Nǐ yào chī shénme?
Anh muốn ăn gì?
14. 你要点些什么菜?
Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài?
Anh muốn gọi món gì?
15. 你点过菜了吗?
Nǐ diǎnguò càile ma?
Anh đã gọi đồ chưa?
16. 请你推荐一些好菜好吗?
Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma?
Anh giới thiệu một vài món ngon được không?
17. 你喜欢吃点什么点心?
Nǐ xǐhuan chī diǎn shénme diǎnxīn?
Anh thích ăn đồ điểm tâm gì?
18. 好的,我去拿来.
Hǎo de, wǒ qù ná lái
Vâng, tôi đi lấy ngay
19. 先生,有什么需要我帮忙的吗?
Xiānshēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāngmáng de ma?
Thưa anh, có gì cần tôi giúp không?
20. 我们要赶时间.
Wǒmen yào gǎn shíjiān
Chúng tôi đang vội
21. 我们点的菜请快送来.
Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sòng lái
Anh mau mang đồ chúng tôi đã gọi ra nhé
22. 我就要份牛排.
Wǒ jiù yào fèn niúpái
Tôi cần một suất bò bít tết
23. 你喜欢的牛排是熟一些还是生的?
Nǐ xǐhuan de niúpái shì shú yīxiē háishì shēng de?
Anh thích bít tết chín hay tái
24. 喝一杯怎样?
Hè yībēi zěnyàng?
Uống một ly nhé?
25. 干杯!
Gānbēi!
Cạn Ly!
26. 祝你健康!
Zhù nǐ jiànkāng!
Chúc anh mạnh khỏe
27. 请给我一从菜单好吗?
Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma?
Hãy đưa tôi quyển thực đơn
28. 先生,菜单就在这儿.
Xiānshēng, càidān jiù zài zhè’r
Thưa anh, thực đơn ở đây
29. 它的味道很好.
Tā de wèidào hěn hǎo
Vị món này rất ngon
30. 菜太咸了.
Cài tài xiánle
Đồ ăn mặn quá!
31. 我口渴了.
Wǒ kǒu kěle
Tôi khát nước
32. 请给我一杯冷水.
Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ
Xin cho tôi một cốc nước mát
33. 你要喝点儿什么?
Nǐ yào hē diǎnr shénme?
Anh muốn uống chút gì?
34. 我想要柠檬茶.
Wǒ xiǎng yào níngméng chá
Tôi cần cốc trà chanh
35. 你还要吃别的东西吗?
Nǐ hái yào chī bié de dōngxi ma?
Anh muốn ăn thêm đồ khác nữa không?
36. 不用,谢谢.我已经吃饱了.
Bùyòng, xièxiè. Wǒ yǐjīng chī bǎole
Không cần, cảm ơn! Tôi đã ăn no rồi
37. 请再给我一些面包.
Qǐng zài gěi wǒ yīxiē miànbāo
Cho tôi thêm một chút bánh mì
38. 你喜欢什么随便吃.
Nǐ xǐhuan shénme suíbiàn chī
Anh thích ăn gì thì cứ ăn thoải mái
39. 请把盐和胡椒递给我.
Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ
Xin đưa cho tôi muối và hạt tiêu
40. 先生您的菜已经上齐了.
Xiānshēng nín de cài yǐjīng shàng qíle
Thưa anh, đồ ăn của anh đã mang ra đủ rồi
41. 还要点水果和甜品吗?
Hái yàodiǎn shuǐguǒ hé tiánpǐn ma?
Anh còn muốn ăn chút hoa quả hay đồ tráng miệng gì không?
42. 请尽快服务.
Qǐng jǐnkuài fúwù
Hãy mau mang đồ ra
43. 请把账单给我
Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ
Hãy đưa tôi hóa đơn
44. 这就是,请到柜台付账.
Zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng
Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán
45. 我们各付各的.
Wǒmen gè fù gè de
Chúng ta của ai trả của người ấy
46. 不,这次我请客.
Bù, zhè cì wǒ qǐngkè
Không, lần này tôi mời
47. 请问需要加冰块吗?
Qǐngwèn xūyào jiā bīng kuài ma?
Xin hỏi anh cần thêm đá không?
48. 请问需要冷饮还是热饮.
Qǐngwèn xūyào lěngyǐn háishì rèyǐn
Xin hỏi anh cần đồ uống lạnh hay nóng?
49. 请用茶.
Qǐng yòng chá
Mời dùng trà
50. 请用香巾.
Qǐng yòng xiāng jīn
Mời dùng khăn ướt
51. 祝您午餐(晚餐)愉快!
Zhù nín wǔcān (wǎncān) yúkuài!
Chúc anh bữa trưa (bữa tối) vui vẻ!
52. 对不起,我能把这个盘子撤走吗?
Duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège pánzi chè zǒu ma?
Xin lỗi, tôi có thể dọn đĩa này đi không?
53. 您先来杯啤酒好吗?
Nín xiān lái bēi píjiǔ hǎo ma?
Cho tôi một cốc bia trước được không?
54. 先生您喜欢用筷子还是刀叉.
Xiānshēng nín xǐhuan yòng kuài zǐ huán shì dāo chā
Xin lỗi ông muốn dùng đũa hay dao dĩa
55. 请问卫生间在哪里?
Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ?
Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
56. 服务员我想买单.
Fúwùyuán wǒ xiǎng mǎidān
Phục vụ, tôi muốn thanh toán
57. 一共是128元,请问您付现金还是信用卡?
Yīgòng shì 128 yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìnyòngkǎ?
Tổng cộng là 128 đồng, xin hỏi anh trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng
58. 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您.
Wǒmen zhèr bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín
Chỗ chúng tôi không nhận tiền boa, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh
59. 请稍等,我马上来收拾.
Qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí
Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp
60. 谢谢您提出的宝贵意见.
Xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn
Cảm ơn ý kiến quý báu của anh
61. 这瓶酒多少钱?
Zhè píng jiǔ duōshǎo qián?
Chai rượu này bao nhiêu tiền?
62. 不要了,谢谢.
Bùyàole, xièxiè
Không cần nữa, cảm ơn
63. 对不起,请再重复一遍.
Duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yībiàn
Xin lỗi, xin ông nói lại lần nữa
64. 请结帐.
qǐng jié zhàng
Xin mời thanh toán
65. 可以在这儿付帐吗?
Kěyǐ zài zhè’er fù zhàng ma?
Có thể thanh toán ở đây không?
66. 你要打包带回家吗?
Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma?
Anh muốn gói đồ thừa mang về không?
Một số mẫu câu dùng giao tiếp khi đi ăn nhà hàng với bạn
- 你喜欢吃什么?
Nǐ xǐhuān chī shénme?
Bạn thích ăn gì?
- 我喜欢吃又酸又甜的。
Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de.
Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt.
- 我喜欢吃拉一点儿的。
Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de.
Tôi thích ăn món cay một chút.
- 我喜欢吃中餐。
Wǒ xǐhuān chī zhōngcān.
Tôi thích ăn món Trung Quốc.
- 我不喜欢吃西餐。
Wǒ bù xǐhuān chī xīcān.
Tôi không thích ăn món Tây.
- 我喜欢吃快餐。
Wǒ xǐhuān chī kuàicān.
Tôi thích đồ ăn nhanh.
- 中国菜很好吃。
Zhōngguó cài hěn hǎochī.
Món Trung Quốc rất ngon.
- 香港菜不好吃。
Xiānggǎng cài bù hǎochī.
Món Hồng Kông không ngon.
- 我不能吃辣的。
Wǒ bù néng chī là de.
Tôi không ăn được cay.
- 我不喜欢吃咸的。
Wǒ bù xǐhuān chī xián de.
Tôi không thích ăn món mặn.
- 我喜欢吃生菜。
Wǒ xǐhuān chī shēngcài.
Tôi thích ăn rau sống.
- 越南的生菜很好吃。
Yuènán de shēngcài hěn hǎochī.
Rau sống của Việt Nam rất ngon.
- 生菜里边有很多维生素。
Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù.
Trong rau sống có rất nhiều vitamin.
- 我很喜欢吃水果。
Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ.
Tôi rất thích ăn hoa quả.
- 越南的水果很丰富多样。
Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng.
Hoa quả của Việt Nam rất phong phú đa dạng.
- 中国的水果不多。
Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō.
Hoa quả của Trung Quốc không nhiều.
- 芒果又酸又甜。
Mángguǒ yòu suān yòu tián.
Quả xoài vừa chua vừa ngọt.
- 榴莲有特别的味道。
Liúlián yǒu tèbié de wèidào.
Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt.
- 很多人不喜欢吃榴莲。
Hěn duō rén bù xǐhuān chī liúlián.
Rất nhiều người không thích ăn sầu riêng.
- 榴莲的味道很浓。
Liúlián de wèidào hěn nóng.
Mùi vị của sầu riêng rất nồng.
- 榴莲是我喜欢吃的水果。
Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ.
Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn.
- 越南人很喜欢吃山竺。
Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú.
Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt.
- 一起吃两种水果才好。
Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo.
Ăn cùng lúc hai loại hoa quả mới tốt.
- 榴莲吃多了很容易上火。
Liúlián chī duō le hěn róngyì shàng huǒ.
Ăn nhiều sầu riêng rất dễ bị nóng.
- 他们互相补充。
Tāmen hùxiāng bǔchōng.
Chúng nó bổ sung lẫn nhau.
- 你好像胖起来了。
Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le.
Hình như bạn béo lên thì phải.
- 你应该减肥了。
Nǐ yīnggāi jiǎnféi le.
Bạn nên giảm béo là vừa.
- 你要多吃一点儿水果和生菜。
Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài.
Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút.
- 你不要吃太多肉类。
Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi.
Bạn đừng ăn nhiều thịt quá.
- 多吃水果和蔬菜对身体很有好处。
Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù.
Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe.
- 你可以用水果片做面膜。
Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó.
Bạn có thể đắp mặt nạ bằng lát hoa quả.
- 水果对皮肤非常好。
Shuǐguǒ duì pífū fēicháng hǎo.
Hoa quả rất tốt cho da dẻ.
- 你吃饭了吗?
Nǐ chī fàn le ma?
Bạn đã ăn cơm chưa?
- 你吃早饭了吗?
Nǐ chī zǎofàn le ma?
Bạn đã ăn sáng chưa?
- 你吃午饭了吗?
Nǐ chī wǔfàn le ma?
Bạn đã ăn trưa chưa?
- 你吃晚饭了吗?
Nǐ chī wǎnfàn le ma?
Bạn đã ăn tối chưa?
- 我还没吃。
Wǒ hái méi chī.
Tôi vẫn chưa ăn.
- 我吃了。
Wǒ chī le.
Tôi ăn rồi.
- 今天我请你吃饭。
Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn.
Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.
- 你跟我一起去吃饭吧。
Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba.
Bạn đi ăn cơm với tôi đi.
- 这个菜好吃吗?
Zhège cài hào chī ma?
Món này ngon không?
- 这个菜味道怎么样?
Zhège cài wèidào zěnme yàng?
Mùi vị của món ăn này thế nào?
- 我觉得还可以。
Wǒ juéde hái kěyǐ.
Tôi thấy cũng được.
- 我觉得马马虎虎。
Wǒ juéde mǎmǎ hūhū .
Tôi thấy cũng tàm tạm.
- 我觉得不太好吃。
Wǒ juéde bú tài hǎochī.
Tôi thấy không ngon lắm.
- 我觉得不好吃。
Wǒ juéde bù hǎochī.
Tôi thấy không ngon.
- 我觉得很好吃。
Wǒ juéde hěn hǎochī.
Tôi thấy rất ngon.
- 好吃极了。
Hǎochī jí le.
Ngon tuyệt.
- 太好吃了。
Tài hǎochī le.
Ngon quá.
- 她不喜欢吃中国菜。
Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài.
Cô ta không thích ăn món Trung Quốc.
Hội thoại tiếng Trung chủ đề đi nhà hàng
A:欢迎光临!请问几位?
Huānyíng guānglín! Qǐngwèn jǐ wèi?
Chào mừng quý khách! Xin hỏi đi mấy người?
B:两位。
Liǎng wèi.
Hai người.
A:请这边坐。请问两位吃点什么?
Qǐng zhè biān zuò. Qǐngwèn liǎng wèi chī diǎn shénme?
Xin mời ngồi bên này. Xin hỏi quý khách gọi món gì ạ?
B:请给我菜单。
Qǐng gěi wǒ càidān.
Hãy đưa menu cho tôi.
A:这是菜单,请看。
Zhè shì càidān, qǐng kàn.
Đây là menu, mời quý khách xem ạ.
B:这儿有什么特色菜,可以给我推荐一下吗?
Zhèr yǒu shén me tèsè cài, kěyǐ gěi wǒ tuījiàn yíxià ma?
Ở đây có món đặc biệt gì, giới thiệu cho tôi chút được không?
A:我们的排骨汤、红烧肉、北京烤鸭都很好吃。
Wǒmen de páigǔ tāng, hóngshāo ròu, běijīng kǎoyā dōu hěn hǎo chī.
Chúng tôi có món canh sườn, thịt kho, vịt quay Bắc Kinh đều rất ngon.
B:好,每一种来一份吧。
Hǎo, měi yī zhǒng lái yī fèn ba.
Được, thế mỗi món cho một đĩa đi.
A:好的,两位还要喝点什么吗?
Hǎo de, liǎng wèi hái yào hē diǎn shénme ma?
Vâng, quý khách còn muốn uống gì nữa không ạ?
B:来两瓶可乐就可以了。
Lái liǎng píng kělè jiù kěyǐle.
Cho hai lon coca là được rồi.
A:好的,请稍等,菜马上就上了。
Hǎo de, qǐng shāo děng, cài mǎshàng jiù shàngle.
Vâng, xin đợi một lát, đồ ăn sẽ lên ngay ạ.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!
Tham khảo thêm