Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề đi nhà hàng

Tháng Mười 5, 2022

Hiện nay, nhà hàng không còn là một điều gì quá xa xỉ hay quá xa lạ với chúng ta. Rất nhiều nhà hàng đang mọc lên từng ngày và ngày càng mở rộng hơn nữa. Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu cho các bạn một số mẫu câu cần thiết khi đi nhà hàng. Hãy cùng Câu lạc bộ tiếng Trung tìm hiểu nhé!

tien-trung-giao-tiep-trong-nha-hang
Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề nhà hàng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng

1餐厅 cān tīngNhà hàng
2服务员 fú wù yuánBồi bàn, hầu bàn, nhân viên phục vụ
3接待处 jiēdài chùQuầy tiếp tân
4盘子 pán ziMón ăn
5开胃菜 kāiwèicàiMón khai vị
6主菜 zhǔcàiMón chính
7小菜 xiǎocàiMón ăn lạnh, món ăn phụ
8甜点 tiándiǎnTráng miệng
9点心 diǎn xīnĐiểm tâm
10饭后甜点 fàn hòu tián diǎnĐồ ăn ngọt nhẹ
11东方小吃 dōng fāng xiǎo chīMón ăn nhẹ phương đông
12饮料 yǐn liàoĐồ uống
13矿泉水 kuàngquánshuǐNước khoáng
14果汁 guǒzhīNước trái cây
15香槟 xiāngbīnRượu sâm banh
16啤酒 píjiǔBia
17红葡萄酒 hóngpútáojiǔRượu vang đỏ
18白葡萄酒 báipútáojiǔRượu trắng
19买单 mǎi dānTrả, thanh toán đơn, nhận séc
20结帐 jié zhàngThanh toán
21现金 xiàn jīnTiền mặt
22小费 xiǎofèiTiền bo
23欢迎 huān yíngChào mừng
24纪念品 jì niàn pǐnĐồ lưu niệm
25餐巾 cān jīnKhăn ăn
26面条 miàntiáo
27米饭 mǐfànCơm
28 ròuThịt
29猪肉 zhū ròuThịt lợn
30鸡肉 jīròuThịt gà
31鸭肉 yā ròuThịt vịt
32牛肉 niúròuThịt bò
33羊肉 yáng ròuThịt cừu, dê
34 yú
35 xiāTôm
36蔬菜 shūcàiRau
37沙拉 shālāSalad
38 tāngSúp
39 jiàngSốt
40土豆 tǔdòuKhoai tây
41红茶 hóng cháTrà đen
42绿茶 lǜ cháTrà xanh
43 zháChiên
44 chǎoXào
45 zhǔLuộc
46 zhēngHấp
47 kǎoRang
48 mènHầm
49米线 mǐ xiànMì gạo
50茄子 qié ziCà tím
51番茄 fānqiéCà chua
52 cōngHành lá
53豆腐 dòu fuĐậu phụ
54饺子 jiǎo ziBánh bao
55土豆 tǔ dòuKhoai tây
56白菜 bái càiBắp cải Trung Quốc
57包子 bāo ziBánh hấp
58炒饭 chǎo fànCơm chiên
59辣 / 不辣 là /  bú làCay, không cay
60牛排 niú páiBít tết
61自助餐 zì zhù cānBuffet

Một số mẫu câu thường dùng trong nhà hàng

mau-ca-tieng-trung-trong-nha-hang
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong nhà hàng
  1. 您好! 

Nín hǎo!

Chào anh/chị


2. 再见,欢迎下次再来!

Zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!

Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm


3. 慢走,感谢您的光临. 

Màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín

Ông đi cẩn thận, cảm ơn đã ghé thăm


4. 请稍等. 

Qǐng shāo děng

Xin chờ một chút!


5. 请原谅. 

Qǐng yuánliàng

Xin lượng thứ


6. 对不起,让您久等了. 

Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle

Xin lỗi, để anh chờ lâu


7. 请问您有几位? 

Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?

Xin hỏi các anh có mấy người?


8. 请这边走. 

qǐng zhè biān zǒu

Xin mời đi lối này


9. 请问您贵姓? 

Qǐngwèn nín guìxìng?

Xin hỏi quý danh của chị?


10. 请问您喝什么茶? 

Qǐngwèn nín hē shénme chá?

Xin hỏi chị uống trà gì?


11. 请问您有预订吗? 

Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?

Xin hỏi anh có đặt bàn trước không?


12. 您看坐在这里可以吗? 

Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma?

Anh xem ngồi ở đây được không?


13. 你要吃什么? 

Nǐ yào chī shénme?

Anh muốn ăn gì?


14. 你要点些什么菜?

Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài?

Anh muốn gọi món gì?


15. 你点过菜了吗?

 Nǐ diǎnguò càile ma?

Anh đã gọi đồ chưa?


16. 请你推荐一些好菜好吗?

 Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma?

 Anh giới thiệu một vài món ngon được không?


17. 你喜欢吃点什么点心?

 Nǐ xǐhuan chī diǎn shénme diǎnxīn?

Anh thích ăn đồ điểm tâm gì?


18. 好的,我去拿来. 

Hǎo de, wǒ qù ná lái

Vâng, tôi đi lấy ngay


19. 先生,有什么需要我帮忙的吗?

 Xiānshēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāngmáng de ma?

 Thưa anh, có gì cần tôi giúp không?


20. 我们要赶时间. 

Wǒmen yào gǎn shíjiān

Chúng tôi đang vội


21. 我们点的菜请快送来.

 Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sòng lái

Anh mau mang đồ chúng tôi đã gọi ra nhé


22. 我就要份牛排. 

Wǒ jiù yào fèn niúpái

Tôi cần một suất bò bít tết


23. 你喜欢的牛排是熟一些还是生的?

 Nǐ xǐhuan de niúpái shì shú yīxiē háishì shēng de?

Anh thích bít tết chín hay tái


24. 喝一杯怎样?

 Hè yībēi zěnyàng?

 Uống một ly nhé?


25. 干杯! 

Gānbēi!

Cạn Ly!


26. 祝你健康! 

Zhù nǐ jiànkāng!

Chúc anh mạnh khỏe


27. 请给我一从菜单好吗?

 Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma?

Hãy đưa tôi quyển thực đơn
28. 先生,菜单就在这儿. 

Xiānshēng, càidān jiù zài zhè’r

Thưa anh, thực đơn ở đây


29. 它的味道很好. 

Tā de wèidào hěn hǎo

Vị món này rất ngon


30. 菜太咸了. 

Cài tài xiánle

 Đồ ăn mặn quá!


31. 我口渴了.

 Wǒ kǒu kěle

Tôi khát nước


32. 请给我一杯冷水. 

Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ

Xin cho tôi một cốc nước mát


33. 你要喝点儿什么? 

Nǐ yào hē diǎnr shénme?

 Anh muốn uống chút gì?


34. 我想要柠檬茶. 

Wǒ xiǎng yào níngméng chá

Tôi cần cốc trà chanh


35. 你还要吃别的东西吗? 

Nǐ hái yào chī bié de dōngxi ma?

Anh muốn ăn thêm đồ khác nữa không?


36. 不用,谢谢.我已经吃饱了.

 Bùyòng, xièxiè. Wǒ yǐjīng chī bǎole

 Không cần, cảm ơn! Tôi đã ăn no rồi


37. 请再给我一些面包. 

Qǐng zài gěi wǒ yīxiē miànbāo

Cho tôi thêm một chút bánh mì


38. 你喜欢什么随便吃. 

Nǐ xǐhuan shénme suíbiàn chī

Anh thích ăn gì thì cứ ăn thoải mái


39. 请把盐和胡椒递给我. 

Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ

Xin đưa cho tôi muối và hạt tiêu


40. 先生您的菜已经上齐了. 

Xiānshēng nín de cài yǐjīng shàng qíle

Thưa anh, đồ ăn của anh đã mang ra đủ rồi


41. 还要点水果和甜品吗? 

Hái yàodiǎn shuǐguǒ hé tiánpǐn ma?

Anh còn muốn ăn chút hoa quả hay đồ tráng miệng gì không?


42. 请尽快服务. 

Qǐng jǐnkuài fúwù

Hãy mau mang đồ ra


43. 请把账单给我

 Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ

 Hãy đưa tôi hóa đơn


44. 这就是,请到柜台付账. 

Zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng

 Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán


45. 我们各付各的. 

Wǒmen gè fù gè de

 Chúng ta của ai trả của người ấy


46. 不,这次我请客. 

Bù, zhè cì wǒ qǐngkè

 Không, lần này tôi mời


47. 请问需要加冰块吗?

 Qǐngwèn xūyào jiā bīng kuài ma?

Xin hỏi anh cần thêm đá không?


48. 请问需要冷饮还是热饮.

 Qǐngwèn xūyào lěngyǐn háishì rèyǐn

Xin hỏi anh cần đồ uống lạnh hay nóng?


49. 请用茶. 

Qǐng yòng chá

Mời dùng trà


50. 请用香巾. 

Qǐng yòng xiāng jīn

 Mời dùng khăn ướt


51. 祝您午餐(晚餐)愉快! 

Zhù nín wǔcān (wǎncān) yúkuài!

Chúc anh bữa trưa (bữa tối) vui vẻ!


52. 对不起,我能把这个盘子撤走吗?

 Duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège pánzi chè zǒu ma?

Xin lỗi, tôi có thể dọn đĩa này đi không?


53. 您先来杯啤酒好吗?

 Nín xiān lái bēi píjiǔ hǎo ma?

Cho tôi một cốc bia trước được không?


54. 先生您喜欢用筷子还是刀叉. 

Xiānshēng nín xǐhuan yòng kuài zǐ huán shì dāo chā

Xin lỗi ông muốn dùng đũa hay dao dĩa


55. 请问卫生间在哪里?

 Qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎlǐ?

Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?


56. 服务员我想买单. 

Fúwùyuán wǒ xiǎng mǎidān

Phục vụ, tôi muốn thanh toán


57. 一共是128元,请问您付现金还是信用卡? 

Yīgòng shì 128 yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìnyòngkǎ?

Tổng cộng là 128 đồng, xin hỏi anh trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng


58. 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您.

Wǒmen zhèr bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín

 Chỗ chúng tôi không nhận tiền boa, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh


59. 请稍等,我马上来收拾. 

Qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí

Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp


60. 谢谢您提出的宝贵意见. 

Xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn

 Cảm ơn ý kiến quý báu của anh


61. 这瓶酒多少钱? 

Zhè píng jiǔ duōshǎo qián?

Chai rượu này bao nhiêu tiền?


62. 不要了,谢谢. 

Bùyàole, xièxiè

Không cần nữa, cảm ơn


63. 对不起,请再重复一遍.

Duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yībiàn

Xin lỗi, xin ông nói lại lần nữa


64. 请结帐. 

qǐng jié zhàng

Xin mời thanh toán


65. 可以在这儿付帐吗?

 Kěyǐ zài zhè’er fù zhàng ma?

Có thể thanh toán ở đây không?


66. 你要打包带回家吗? 

Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma?

 Anh muốn gói đồ thừa mang về không?

Một số mẫu câu dùng giao tiếp khi đi ăn nhà hàng với bạn

1OUDG8o8QmXsWOYMuVgIk0E2YxIZn5NYDboF8JBxUatk0v93dKv0XvhihnRPlrtLA640PE3G3MtB bmX4d9 k27TOJxPzEBZ eEwz0rQmDeVpbBdZTZoHwOhmMTCg0qqQCwEfmdQFSUWtE
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng khi đi nhà hàng
  1. 你喜欢吃什么? 

Nǐ xǐhuān chī shénme?
Bạn thích ăn gì?

  1. 我喜欢吃又酸又甜的。

Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de.
Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt.

  1. 我喜欢吃拉一点儿的。

Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de.
Tôi thích ăn món cay một chút.

  1. 我喜欢吃中餐。 

Wǒ xǐhuān chī zhōngcān.
Tôi thích ăn món Trung Quốc.

  1. 我不喜欢吃西餐。

Wǒ bù xǐhuān chī xīcān.
Tôi không thích ăn món Tây.

  1. 我喜欢吃快餐。 

Wǒ xǐhuān chī kuàicān.
Tôi thích đồ ăn nhanh.

  1. 中国菜很好吃。 

Zhōngguó cài hěn hǎochī.
Món Trung Quốc rất ngon.

  1. 香港菜不好吃。 

Xiānggǎng cài bù hǎochī.
Món Hồng Kông không ngon.

  1. 我不能吃辣的。

Wǒ bù néng chī là de.
Tôi không ăn được cay.

  1. 我不喜欢吃咸的。 

Wǒ bù xǐhuān chī xián de.
Tôi không thích ăn món mặn.

  1. 我喜欢吃生菜。 

Wǒ xǐhuān chī shēngcài.
Tôi thích ăn rau sống.

  1. 越南的生菜很好吃。 

Yuènán de shēngcài hěn hǎochī.
Rau sống của Việt Nam rất ngon.

  1. 生菜里边有很多维生素。 

Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù.
Trong rau sống có rất nhiều vitamin.

  1. 我很喜欢吃水果。 

Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ.
Tôi rất thích ăn hoa quả.

  1. 越南的水果很丰富多样。 

Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng.
Hoa quả của Việt Nam rất phong phú đa dạng.

  1. 中国的水果不多。 

Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō.
Hoa quả của Trung Quốc không nhiều.

  1. 芒果又酸又甜。

Mángguǒ yòu suān yòu tián.
Quả xoài vừa chua vừa ngọt.

  1. 榴莲有特别的味道。 

Liúlián yǒu tèbié de wèidào.
Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt.

  1. 很多人不喜欢吃榴莲。 

Hěn duō rén bù xǐhuān chī liúlián.
Rất nhiều người không thích ăn sầu riêng.

  1. 榴莲的味道很浓。 

Liúlián de wèidào hěn nóng.
Mùi vị của sầu riêng rất nồng.

  1. 榴莲是我喜欢吃的水果。 

Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ.
Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn.

  1. 越南人很喜欢吃山竺。 

Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú.
Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt.

  1. 一起吃两种水果才好。

Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo.
Ăn cùng lúc hai loại hoa quả mới tốt.

  1. 榴莲吃多了很容易上火。 

Liúlián chī duō le hěn róngyì shàng huǒ.
Ăn nhiều sầu riêng rất dễ bị nóng.

  1. 他们互相补充。 

Tāmen hùxiāng bǔchōng.
Chúng nó bổ sung lẫn nhau.

  1. 你好像胖起来了。 

Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le.
Hình như bạn béo lên thì phải.

  1. 你应该减肥了。

Nǐ yīnggāi jiǎnféi le.
Bạn nên giảm béo là vừa.

  1. 你要多吃一点儿水果和生菜。 

Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài.
Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút.

  1. 你不要吃太多肉类。 

Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi.
Bạn đừng ăn nhiều thịt quá.

  1. 多吃水果和蔬菜对身体很有好处。 

Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù.
Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe.

  1. 你可以用水果片做面膜。 

Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó.
Bạn có thể đắp mặt nạ bằng lát hoa quả.

  1. 水果对皮肤非常好。 

Shuǐguǒ duì pífū fēicháng hǎo.
Hoa quả rất tốt cho da dẻ.

  1. 你吃饭了吗? 

Nǐ chī fàn le ma?
Bạn đã ăn cơm chưa?

  1. 你吃早饭了吗?

Nǐ chī zǎofàn le ma?
Bạn đã ăn sáng chưa?

  1. 你吃午饭了吗? 

Nǐ chī wǔfàn le ma?
Bạn đã ăn trưa chưa?

  1. 你吃晚饭了吗? 

Nǐ chī wǎnfàn le ma?
Bạn đã ăn tối chưa?

  1. 我还没吃。 

Wǒ hái méi chī.
Tôi vẫn chưa ăn.

  1. 我吃了。 

Wǒ chī le.
Tôi ăn rồi.

  1. 今天我请你吃饭。

Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn.
Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.

  1. 你跟我一起去吃饭吧。 

Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba.
Bạn đi ăn cơm với tôi đi.

  1. 这个菜好吃吗? 

Zhège cài hào chī ma?
Món này ngon không?

  1. 这个菜味道怎么样? 

Zhège cài wèidào zěnme yàng?
Mùi vị của món ăn này thế nào?

  1. 我觉得还可以。

Wǒ juéde hái kěyǐ.
Tôi thấy cũng được.

  1. 我觉得马马虎虎。

Wǒ juéde mǎmǎ hūhū .
Tôi thấy cũng tàm tạm.

  1. 我觉得不太好吃。 

Wǒ juéde bú tài hǎochī.
Tôi thấy không ngon lắm.

  1. 我觉得不好吃。 

Wǒ juéde bù hǎochī.
Tôi thấy không ngon.

  1. 我觉得很好吃。 

Wǒ juéde hěn hǎochī.
Tôi thấy rất ngon.

  1. 好吃极了。

Hǎochī jí le.
Ngon tuyệt.

  1. 太好吃了。 

Tài hǎochī le.
Ngon quá.

  1. 她不喜欢吃中国菜。

Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài.
Cô ta không thích ăn món Trung Quốc.

Hội thoại tiếng Trung chủ đề đi nhà hàng

QFgErsff2WyMOVmIDrNHrz hv1Dm4PbtAtybRwtk3YIOTcR81dKx2a4FQbdHVe73t8JnH76OXVMuhlqOT MVNe40RCwapE10n4EqAntXZ0d7bVE29dNBXZm44anrXDlJJSlwmcXrp7 L4QuZeuIj9YHVXkHl88rh 6aFBCywiuBvRNKRPRqhH0RDAtMKKvlNewnsYg

A:欢迎光临!请问几位?
Huānyíng guānglín! Qǐngwèn jǐ wèi?
Chào mừng quý khách! Xin hỏi đi mấy người?

B:两位。
Liǎng wèi.
Hai người.

A:请这边坐。请问两位吃点什么?
Qǐng zhè biān zuò. Qǐngwèn liǎng wèi chī diǎn shénme?
Xin mời ngồi bên này. Xin hỏi quý khách gọi món gì ạ?

B:请给我菜单。
Qǐng gěi wǒ càidān.
Hãy đưa menu cho tôi.

A:这是菜单,请看。
Zhè shì càidān, qǐng kàn.
Đây là menu, mời quý khách xem ạ.

B:这儿有什么特色菜,可以给我推荐一下吗?
Zhèr yǒu shén me tèsè cài, kěyǐ gěi wǒ tuījiàn yíxià ma?
Ở đây có món đặc biệt gì, giới thiệu cho tôi chút được không?

A:我们的排骨汤、红烧肉、北京烤鸭都很好吃。
Wǒmen de páigǔ tāng, hóngshāo ròu, běijīng kǎoyā dōu hěn hǎo chī.
Chúng tôi có món canh sườn, thịt kho, vịt quay Bắc Kinh đều rất ngon.

B:好,每一种来一份吧。
Hǎo, měi yī zhǒng lái yī fèn ba.
Được, thế mỗi món cho một đĩa đi.

A:好的,两位还要喝点什么吗?
Hǎo de, liǎng wèi hái yào hē diǎn shénme ma?
Vâng, quý khách còn muốn uống gì nữa không ạ?

B:来两瓶可乐就可以了。
Lái liǎng píng kělè jiù kěyǐle.
Cho hai lon coca là được rồi.

A:好的,请稍等,菜马上就上了。
Hǎo de, qǐng shāo děng, cài mǎshàng jiù shàngle.
Vâng, xin đợi một lát, đồ ăn sẽ lên ngay ạ.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Để theo dõi các sự kiện miễn phí và thông tin khai giảng, các bạn vui lòng follow kênh fanpage của trung tâm nhé!

Tham khảo thêm

Tiếng Trung giao tiếp hằng ngày chủ đề khách sạn

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo