Tổng hợp các status tiếng Trung về tình yêu cực chất

Tháng Một 5, 2023

Bạn muốn gây ấn tượng với người khác bằng cách viết status tiếng Trung? Bạn đang muốn tìm những status tiếng Trung hay về tình yêu để thổ lộ với người ấy của mình? Trong bài viết dưới đây, Hán Ngữ Trần Kiến sẽ mang đến bạn những status tiếng Trung cực chất. Hãy tham khảo nhé!

cac-status-tieng-trung-ve-tinh-yeu
Các status tiếng Trung về tình yêu

Một số từ vựng tiếng Trung về tình yêu đơn giản

tinh-yeu
Tình Yêu

Dưới đây chỉ là một số từ vựng đơn giản về tình yêu mà Hán Ngữ Trần Kiến đã tổng hợp lại

相亲  Xiāngqīn Xem mắt

聊天  Liáotiān Chat, trò chuyện

调情  Tiáoqíng Tán tỉnh, ve vãn

撩 / 撩妹 / 撩汉  Liāo /  liāo mèi /  liāo hàn Thả thính

泡妞  Pàoniū Tán gái, cưa gái

 Zhuì Theo đuổi

告白 / 表白  Gào bái /  biǎo bái Tỏ tình

一见钟情  Yī jiàn zhōng qíng Tiếng sét ái tình

喜欢  Xǐhuān Thích

 Ài Yêu

可爱  Kě’ài Dễ thương

心上人  Xīn shàng rén Người trong lòng

漂亮 / 好看  Piàoliang /  hǎokàn Đẹp gái

痴情  Chīqíng Say mê

帅 / 好看  Shuài /  hǎokàn Đẹp trai

关怀  Guānhuái Quan tâm

忠诚  Zhōngchéng Chung thủy

压碎  Yā suì Yêu thầm

帅哥  Shuàigē Soái ca

暧昧关系  Àimèi guānxì Quan hệ mập mờ

tinh-yeu-rat-phuc-tap
Tình Yêu rất phức tạp

Khi đang đang yêu bạn thường hay muốn dành những lời nói hoa mĩ dành cho người ấy, đặc biệt là khi thể hiện trên mạng xã hội. Khi bạn muốn viết một status tiếng Trung về tình yêu thì không nên bỏ qua những từ vựng dưới đây nhé!

感情  Gǎnqíng Tình cảm

拿下  Ná xià Cưa đổ

约会  Yuē huì Hẹn hò

 Jiē Đón

 Song Đưa

牵手 / 拉手  Qiānshǒu /  lāshǒu Nắm tay

 Bào Ôm

 Qīn Hôn (Nhẹ)

 Wěn Hôn (Môi)

初恋  Chūliàn Tình yêu đầu tiên

永远爱你  Yǒngyuǎn ài nǐ Mãi yêu em

在你身边  Zài nǐ shēnbiān Ở bên em

拥抱  Yōngbào Những cái ôm

撒狗粮  Sǎ gǒu liáng Phát cẩu lương

海誓山盟  Hǎi shì shān méng Thề non hẹn biển

蜜语甜言  Mì yǔ tián yán Lời nói ngon ngọt

心有所属  Xīn yǒu suǒshǔ Tim đã có chủ

丘比特  Qiūbǐtè Thần tình yêu

求婚  Qiúhūn Cầu hôn

订婚  Dìnghūn Đính hôn

结婚  Jiéhūn Kết hôn

嫁给我  Jià gěi wǒ Gả cho anh

甜蜜  Tián mì Ngọt ngào

婚礼  Hūnlǐ Hôn lễ

浪漫  Làngmàn Lãng mạn

珍爱  Zhēn ài Trân trọng

明恋  Míng liàn Yêu công khai

Status tiếng Trung hay về tình yêu cực chất

Status-tieng-trung
Status Tiếng Trung

1. 遇见你是偶然的,爱上你是必然的。
Phiên âm: Yùjiàn nǐ shì ǒurán de, ài shàng nǐ shì bìrán de,
Dịch: Gặp anh là tình cờ, yêu anh là điều không thể tránh khỏi.

2. 秋天带来了温柔和吹不散的晚霞。希望这个秋天有晚霞,有秋风,有你。
Phiên âm: Qiūtiān dài láile wēnróu hé chuī bú sàn de wǎnxiá. Xīwàng zhège qiūtiān yǒu wǎnxiá, yǒu qiūfēng, yǒu nǐ.
Dịch: Mùa thu đã mang đến sự dịu dàng và ráng chiều thổi chẳng tan. Mong mùa thu này có  ráng chiều, có gió thu và có cả anh nữa.

3. 如果你不想当我的丈夫那我一定成为你儿子的丈母娘。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ bùxiǎng dāng wǒ de zhàngfū nà wǒ yīdìng chéngwéi nǐ érzi de zhàngmǔniáng.
Dịch: Nếu anh không muốn làm chồng em thì em nhất định phải làm mẹ chồng của con trai anh.

4. 我爱你,我做鬼都不会放过你。
Phiên âm: Wǒ ài nǐ, wǒ zuòguǐ dōu bù huì fàngguò nǐ.
Dịch: Tôi yêu em, dù có thành ma tôi cũng sẽ không để vụt mất (tha cho) em.

5. 等晚霞代替落日说过晚安,温柔的月色就会洒到你的枕头旁边,代替我说一声,明天依然爱你。
Phiên âm: Děng wǎnxiá dàitì luòrì shuōguò wǎn’ān, wēnróu de yuè sè jiù huì sǎ dào nǐ de zhěntou pángbiān, dàitì wǒ shuō yīshēng, míngtiān yīrán ài nǐ.
Dịch: Đợi ráng chiều chúc ngủ ngon thay hoàng hôn thì ánh trăng dịu dàng sẽ phủ xuống bên gối em, thay tôi nói một câu rằng ngày mai tôi vẫn yêu em.

6. 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗?
Phiên âm: Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yībàn hǎo ma?
Dịch: Nước trái cây ta chia nhau một nửa, vậy tình yêu anh chia em một nửa có được không?

7. 我不会写情书,只会写心.
Phiên âm: Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn.
Dịch: Anh không biết viết thư tình như thế nào, nhưng mà anh biết vẽ trái tim.

8. 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗?
Phiên âm: Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma?
Dịch: Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy bên trong tâm trí em không mệt sao?

9. 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我.
Phiên âm: Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ.
Dịch: Nhân lúc tôi còn thích cậu, thì đừng có mà bỏ lỡ tôi.

10. 只要看到你的笑容,我就无法控制自己.
Phiên âm: Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ.
Dịch: Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của anh là em không thể kiềm chế được chính mình.

11. 喂,帅哥你以后走路能不能小心点儿?这样走因该你撞到了我的心.
Phiên âm: Wèi, shuàigē nǐ yǐhòu zǒulù néng bùnéng xiǎoxīn diǎn er? Zhèyàng zǒu yīn gāi nǐ zhuàng dàole wǒ de xīn.
Dịch: Anh đẹp trai gì ơi! Anh có thể đi cẩn thận được không? Anh đi như thế va vào tim em rồi!

12. 你眼睛近视了,如果不是为什么你永远找不到你
Phiên âm: Nǐ de yǎnjīng jìnshìliǎoliǎo, rúguǒ bùshì wèishéme nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào nǐ.
Dịch: Mắt anh bị cận rồi, nếu không vì sao anh tìm mãi không thấy em.

13. 帅哥,你把女朋友掉了啦.
Phiên âm: Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là.
Dịch: Soái ca gì ơi, anh đánh rơi cô người yêu này.

14. 你能让我喜欢上你吗?
Phiên âm: Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma?
Dịch: Em có thể cho anh được phép thích em không?

15. 瑟瑟寒冬已来临,天气多变总无常,一颗真心永延续,衷心祝福送给你,天冷降温保暖注意!
Phiên âm: Sèsè hándōng yǐ láilín, tiānqì duō biàn zǒng wúcháng, yī kē zhēnxīn yǒng yánxù, zhōngxīn zhùfú sòng gěi nǐ, tiān lěng jiàngwēn bǎonuǎn zhùyì!
Dịch: Một mùa đông lạnh đã đến rồi, thời tiết thay đổi thất thường, một tấm chân tình luôn ở đây, từ đáy lòng mong em luôn giữ ấm khi trời trở lạnh!

status-tieng-trung-cuc-chat-ve-tinh-yeu
Status tiếng Trung cực chất về tình yêu

16.第一次见到你,我就写下了我一生的计划:爱你惟一!
Phiên âm: Dì yī cì jiàn dào nǐ, wǒ jiù xiě xiàle wǒ yīshēng de jìhuà: Ài nǐ wéiyī!
Dịch: Lần đầu gặp được em, anh đã viết kế hoạch cả một đời: chỉ yêu mình em!

17. 每想你一次,天上就多一颗星星,于是,有了银河系。
Phiên âm: Měi xiǎng nǐ yí cì, tiān shàng jiù duō yī kē xīngxīng, yúshì, yǒule yín hé xì.
Dịch: Mỗi lần nhớ anh, trên trời liền có thêm một vì sao, và thế là, đã có cả một hệ ngân hà.

18. 也许你并不完美,但最起码我认为,你是最好的。
Phiên âm: Yěxǔ nǐ bìng bù wánměi, dàn zuì qǐmǎ wǒ rènwéi, nǐ shì zuì hǎo de.
Dịch: Có thể anh chẳng hề hoàn hảo, nhưng chí ít em cảm thấy rằng anh chính là người tốt nhất.

19. 这辈子最幸福的事,就是有一个那么深爱着你的我。
Phiên âm: Zhè bèizi zuì xìngfú de shì, jiùshì yǒu yīgè nàme shēn àizhe nǐ de wǒ.
Dịch: Điều hạnh phúc nhất trong cuộc đời này chính là có một người là anh đã yêu em sâu đậm đến như vậy.

20. 生命如花,爱情是蜜。
Phiên âm: Shēngmìng rúhuā, àiqíng shì mì.
Dịch: Cuộc sống như hoa, ái tình chính là mật ngọt.

21. 我喜欢春天的树,夏天的花,秋天的黄昏,冬天的阳光,还有每天的你。
Phiên âm: Wǒ xǐhuān chūntiān de shù, xiàtiān de huā, qiūtiān de huánghūn, dōngtiān de yángguāng, hái yǒu měitiān de nǐ.
Dịch: Anh thích cây của mùa xuân, hoa của mùa hạ, hoàng hôn của thu và em của mỗi ngày.

22. 认识你之后,我做的每一件蠢事都是因为你。
Phiên âm: Rènshí nǐ zhīhòu, wǒ zuò de měi yī jiàn chǔnshì dōu shì yīnwèi nǐ.
Dịch: Sau khi quen em, mọi việc điên rồ mà anh làm đều là vì em.

23. 熟悉你所有的坏习惯,看透了你所有的丑样子,但是还是爱你!
Phiên âm: Shúxī nǐ suǒyǒu de huài xíguàn, kàntòule nǐ suǒyǒu de chǒu yàngzi, dànshì háishì ài nǐ!
Dịch: Đã quen tất cả thói hư của em, đã nhìn rõ tất cả dáng vẻ xấu xí của em, thế nhưng vẫn luôn là yêu em!

24. 和别人在一起叫做余生,只有和你在一起才叫未来。
Phiên âm: Hé biérén zài yīqǐ jiàozuò yúshēng, zhǐyǒu hé nǐ zài yīqǐ cái jiào wèilái.
Dịch: Ở bên người khác được gọi là “quãng đời còn lại”, chỉ có ở bên cạnh em mới được gọi là “tương lai”.

25. 喜欢一个人的感觉,大概就是听别人讨论爱情,我只想起你。
Phiên âm: Xǐhuān yīgè rén de gǎnjué, dàgài jiùshì tīng biérén tǎolùn àiqíng, wǒ zhǐ xiǎngqǐ nǐ.
Dịch: Cảm giác thích một người đại khái là khi nghe người khác nói về tình yêu, em chỉ nghĩ về anh thôi.

Trên đây là một số Status tiếng Trung về tình yêu hay và chất mà Hán Ngữ Trần Kiến đã tổng hợp lại mong rằng sẽ giúp cho tình yêu của các bạn trở nên tốt đẹp và hạnh phúc hơn. Hãy theo dõi Hán Ngữ Trần Kiến để biết thêm nhiều kiến thức hay về Hán Ngữ nhé!

cau-lac-bo-han-ngu-tran-kien
Câu lạc bộ Hán Ngữ Trần Kiến

TRỤ SỞ CHÍNH TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG HÁN NGỮ TRẦN KIẾN

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com
  • caulacbotiengtrung.edu.vn
  • FANPAGE

THAM KHẢO THÊM

Học tiếng Trung bao lâu thì nói được?

TOP 16 Trang web học tiếng Trung miễn phí

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo