Hôm nay, hãy cùng Hán Ngữ Trần Kiến tìm hiểu về một loại bổ ngữ xu hướng với Qù 去 và lái 来 trong tiếng Trung nhé!
1. Bổ ngữ xu hướng trong tiếng Trung là gì?
Bổ ngữ xu hướng trong tiếng Trung là các từ hoặc cụm từ được sử dụng sau động từ để chỉ ra hướng đi hoặc hướng đến của hành động.
来lái: đến ( hướng về phía người nói )
去qù: đi ( xa phía người nói )
2. Phân loại bổ ngữ xu hướng trong tiếng Trung
Có 2 loại bổ ngữ xu hướng trong tiếng Trung
1. Bổ ngữ xu hướng đơn
- 来 biểu thị hành động hướng về phía người nói, khi đó nghĩa của nó là “đây”.
- 去 được dùng nhằm biểu thị hành động hướng về phía xa người nói và được dịch là “kia”.
Câu khẳng định: Chủ ngữ + động từ + 来/去
Ví dụ:
- 我回来了!/Wǒ huíláile/
Tôi về rồi đây!
- 时间不早了, 我该回去了/shí jiān bù zǎo le , wǒ gāi huí qù le/
Thời gian không sớm nữa, tôi phải về rồi
Câu nghi vấn : Chủ ngữ + động từ +来/去 + 了吗/了没(有)
Ví dụ :
- 他去中国了吗?/Tā qù zhōngguóle ma?/
Anh ấy đi Trung Quốc chưa? - 他回来了吗? /Tā huíláile ma?/
Anh ấy đã về chưa?
2. Bổ ngữ xu hướng kép
Các động từ | 来/lái/: Đến, đi | 去/qù/: Đi, đến |
上/shàng/: Lên | 上来/shànglái/: Đi lên Ví dụ : 天气逐渐转晴上来了。/Tiānqì zhújiàn zhuǎn qíng shàng lái le./ Thời tiết dần dần chuyển sang nắng ấm.
| 上去/shàngqù/: Đi lên Ví dụ: 他很快地跑上去了。/tā hěn kuài dì pǎo shàng qù le/ Anh ấy chạy lên rất nhanh.
|
下/xià/: Xuống | 下来/xiàlái/: Đi xuống Ví dụ: 他从树上跳下来了。/Tā cóng shù shàng tiào xià lái le/ Anh ấy nhảy từ trên cây xuống.
| 下去/xiàqù/: Đi xuống Ví dụ: 我们继续往下走下去。/Wǒmen jìxù wǎng xià zǒu xiàqù/ Chúng ta hãy tiếp tục đi xuống.
|
进/jìn/: Vào | 进来/jìnlái/: Vào trong Ví dụ: 请进来坐下。/Qǐng jìn lái zuò xià./ Xin mời vào và ngồi xuống.
| 进去/jìnqù/: Vào trong Ví dụ: 他小心翼翼地推开门,走进去了。/Tā xiǎoxīn yìyì de tuī kāi mén, zǒu jìn qù le./ Anh ấy cẩn thận đẩy cửa và đi vào bên trong.
|
出/chū/: Ra | 出来/chūlái/: Ra ngoài Ví dụ: 他从房间里走出来,来到客厅。/Tā cóng fángjiān lǐ zǒu chū lái, lái dào kètīng./ Anh ấy đi ra từ trong phòng, đến phòng khách.
| 出去/chūqù/: Ra ngoài 这间房子已经租出去了。 /Zhè jiān fángzi yǐjīng zū chūqùle/ Căn phòng này đã cho thuê rồi
|
回/huí/: Trở về | 回来/huílái/: Quay về Ví dụ: 你什么时候回来?我等你很久了。/Nǐ shénme shíhòu huílái? Wǒ děng nǐ hěn jiǔ le./ Lúc nào bạn về? Tôi đã đợi bạn lâu rồi.
|
回去/huíqù/: Quay về Ví dụ: 天色已晚,你们可以先回去休息了,明天再来继续工作。/Tiānshè yǐ wǎn, nǐmen kěyǐ xiān huígù xiūxí le, míngtiān zài lái jìxù gōngzuò./ Trời đã tối, các bạn có thể về nghỉ ngơi trước đi, mai hãy tiếp tục công việc.
|
过/guò/: Qua | 过来/guòlái/: Đi qua Ví dụ: 小明, 你快过来吃饭了。/Xiǎo Míng, nǐ kuài guòlái chīfàn le./ Tiểu Minh, mau lại đây ăn cơm.
| 过去/guòqù/: Đi qua Ví dụ : 过去的我非常喜欢旅游,现在则更多地留在家里。/Guòqù de wǒ fēicháng xǐhuān lǚyóu, xiànzài zé gèng duō de liú zài jiā lǐ./ Trước đây, tôi rất thích đi du lịch, nhưng bây giờ thì lại ở nhà nhiều hơn.
|
起/qǐ/(hướng của động tác): Lên | 起来/qǐlái/: Lên (hướng của động tác) Ví dụ : 他站起来走到窗前。 /Tā zhàn qǐlái zǒu dào chuānqián./ Anh ấy đứng lên và đi đến trước cửa sổ.
|
Bài tập với 去 và 来:
- 昨天我_____医院看病,医生说我的身体很健康。
A. 去 B. 来 - 明天我要_____工作,下午就回家休息。
A. 去 B. 来 - 你能_____帮我拿一下那个箱子吗?我自己搬不动。
A. 去 B. 来 - 小张说他今晚_____我家一起吃晚饭,你也一起来吗?
A. 去 B. 来 - 你周末有空吗?要不要_____我家玩玩?
A. 去 B. 来 - 老师说期末考试结束后,我们可以_____教室里庆祝一下。
A. 去 B. 来
Đáp án:
- A ; 2. A; 3. B; 4. B; 5. B; 6.A
Hy vọng, kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn tiếp tục củng cố và nắm vững ngữ pháp tiếng Trung quan trọng.
Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!
Thông tin liên hệ:
Tham khảo thêm: