Thả thính tiếng Trung có gì đặc biệt? Bạn muốn “tán” crush của mình nhưng không biết phải mở lời như thế nào, lại sợ bị đối phương từ chối. Không sao, ở bài viết này, bỏ túi ngay những câu Thả thính tiếng Trung siêu ngọt ngào để rút ngắn khoảng cách trên con đường chinh phục trái tim crush của mình nhé!
Thả thính tiếng Trung là gì?
Chúng ta đều biết Trung Quốc nơi được mệnh danh là thanh xuân vườn trường với những câu chuyện ngôn tình ngọt ngào, lãng mạn. Chắc hẳn bạn đã nghe qua rất nhiều về Thả thính tiếng Trung, nhưng bạn có biết thả thính trong tiếng Trung được gọi là gì không? Cùng mình tìm hiểu nha.
Thả thính trong tiếng Việt là một từ tiếng lóng dùng để chỉ cố tình lôi cuốn, hấp dẫn, quyến rũ ai đó, làm cho họ thích mình và nảy sinh tình cảm dù không có tình cảm thật đối với đối phương.
Từ Thả thính tiếng Trung thường được dùng là 调情, phiên âm “tiáoqíng”, mang nghĩa là “ve vãn, tán tỉnh”.
Ví dụ: 她是个调情老手。(Cô ấy là một cao thủ thả thính)
tā shìgè tiáoqíng lǎoshǒu.
Những câu thả thính tiếng Trung cưa đổ người ấy trong 1 nốt nhạc
Trong bài này sẽ tổng hợp cho bạn những câu thả thính tiếng Trung ngọt lim mà mình đã sưu tầm được, bạn nhớ lưu lại nhé.
Những câu thả thính tiếng Trung dành cho nam
Các bạn nam chắc đang băn khoăn không biết bày tỏ tình cảm của mình với người ấy như thế nào, những câu thả thính tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn tiếp thêm động lực giải bày với nàng ấy.
– 我愿被判终身监禁, 如果你的心是座监狱。Anh nguyện kết án chung thân nếu trái tim em là nhà tù.
(Wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn, rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù).
– 你眼睛近视对吗??? 怪不得看不到我喜欢你。Em bị cận thị đúng không? Hèn gì em không thấy được anh thích em.
(Nǐ yǎnjīng jìnshì duì ma??? Guàibudé kàn bú dào wǒ xǐhuan nǐ)
– 即使太阳从西边来我对你的爱也不会改变。Kể cả khi mặt trời mọc đằng tây thì tình yêu mà anh dành cho em vẫn không hề thay đổi.
(Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn.)
– 不想做好人, 不想做坏人, 只想做你的心上人。Không muốn làm người tốt, cũng không muốn làm người xấu, chỉ muốn làm người trong lòng em thôi
(Bùxiǎng zuò hǎorén, bùxiǎng zuò huàirén, zhǐ xiǎng zuò nǐ de xīnshàngrén).
– 你是一个小偷 吗? 因为你偷走了我的心? Em là một tên trộm? Bởi vì em đã cướp mất trái tim tôi.
(Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma? Yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?
– 你是我的宝贝。Em là bảo bối của anh
(Nǐ shì wǒ de bǎobèi)
– 有你,我的生活才充满快乐。Có em, cuộc sống của tôi mới tràn đầy hạnh phúc.
(Yǒu nǐ, wǒ de shēnghuó cái chōngmǎn kuàilè.)
Những câu thả thính tiếng Trung dành cho nữ
Các bạn nữ đang ngại mở lời, không đủ can đảm trực tiếp nói lời yêu, hãy sử dụng những câu thả thính tiếng Trung bên dưới thay lời muốn nói gửi đến người ấy của bạn nhé.
– 喂,帅哥你可以小心一点吗?你撞到了我的心了。Này anh đẹp trai ơi! Anh có thể cẩn thận một chút được không? Anh va vào tim em rồi nè!
(Wèi, shuàigē nǐ kěyǐ xiǎoxīn yīdiǎn ma? Nǐ zhuàng dàole wǒ de xīnle.)
– 帅哥! 你把女朋友掉了啦。Anh đẹp trai! Hình như anh đánh rơi người yêu nè!
(Shuàigē! Nǐ bǎ nǚ péngyou diàole la!)
– 你不许对别的女人动心哦,我会吃醋的。Anh không được rung động trước người con gái nào khác nhé, em sẽ ghen đó.
(Nǐ bùxǔ duì biéde nǚrén dòngxīn ò, wǒ huì chīcù de.)
– 致我未来的男朋友! 你到底在哪里? 我等了你 20 多年了。Gửi anh, người yêu tương lai của em! Anh đang ở đâu vậy? Em đã đợi anh hơn 20 năm cuộc đời rồi đó
(Zhì wǒ wèilái de nán péngyou! Nǐ dàodǐ zài nǎlǐ? Wǒ děngle nǐ 20 duōniánle.)
– 我喜欢的人是你,现在是你,从前也是你 , 以后还是你。Người em thích là anh, bây giờ là anh, trước đây cũng là anh và sau này cũng vẫn là anh.
(Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, xiànzài shì nǐ, cóngqián yěshì nǐ, yǐhòu háishì nǐ.)
– 我不能停止想你! Em chẳng thể ngừng nhớ anh!
(Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ!)
– 我爱你不是因为你是一个怎样的人而是因为我喜欢与你在一起时的感觉! Em không yêu anh không phải vì anh là người như thế nào, mà bởi vì em yêu cảm giác lúc ở bên cạnh anh.
(Wǒ ài nǐ búshì yīnwèi nǐ shì yígè zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuān yǔ nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué.
– 你能让我喜欢上你好不好? Anh có thể cho phép em thích anh được không?
(Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ, hǎobù hǎo?)
Những câu thả thính tiếng Trung dùng làm caption hay
- 别再抱怨了,抱我吧。 – Đừng ôm bực mình vào người nữa, ôm em nè
- 人家说我是少女,其实我是少你。- Mọi người nói em là thiếu nữ, thật ra là em thiếu anh
- 偶尔想你,经常偶尔。- Thỉnh thoảng nhớ cậu, thường xuyên thỉnh thoảng
- 永远跟心走,心说跟你走。- Luôn nghe theo con tim, tim nói đi với cậu
- 喜欢花喜欢海喜欢日落喜欢你。Thích hoa thích biển thích hoàng hôn thích cậu
Thả thính tiếng Trung bằng con số
Giải thích ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
- số 0: bạn/em…
- số 1: mong muốn, hy vọng
- số 2: yêu
- số 3: nhớ
- số 4: cuộc sống, thế gian
- số 5: tôi
- số 6: lộc
- số 7: hôn
- số 8: phát, bên cạnh, ôm
- số 9: vĩnh cửu
Những câu thả thính tiếng Trung bằng con số phổ biến
- 520: “我爱你” / wǒ ài nǐ / — anh yêu em
- 520 1314: “我会永远爱你” / Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ / — anh yêu em trọn đời trọn kiếp
- 8834760: “漫漫相思只为你” / Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ / — Tương tư chỉ vè em
- 9908875: “求求你别抛弃我” / Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ / — Mong em đừng bỏ rơi anh
- 0564335: “你无聊时想想我?” / Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ? / — Khi nào buồn chán hãy nghĩ tới anh
- 447735: “时时刻刻想我” / Shí shíkè kè xiǎng wǒ / — Nghĩ tới em mọi lúc mọi nơi
- 5260: “我暗恋你” / Wǒ ànliàn nǐ / — Anh đã phải lòng em
Hi vọng những câu thả thính tiếng Trung này sẽ giúp bạn chinh phục thành công trái tim crush nhé.