Bên cạnh tiếng Anh thì tiếng Trung cũng ngày càng thông dụng và phổ biến hiện nay, nhiều bạn trẻ đã lựa chọn tiếng Trung làm ngôn ngữ thứ 2 để bổ sung kiến thức cho bản thân. Nếu bạn cũng đang làm quen với ngôn ngữ này thì hãy lưu lại ngay những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản trong bài viết sau đây. Với các chủ đề thông dụng, dễ học, dễ nhớ. Chỉ cần kiên trì và cố gắng, sẽ giúp bạn nhanh chóng thành thạo ngôn ngữ này. Bạn có thể tự tin giao tiếp với người bản xứ, dễ dàng hơn trong công việc hoặc học tập.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi chào hỏi
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
你 好! | Nǐ hǎo! | Xin chào! |
早 上 好! | Zǎo shàng hǎo! | Chào buổi sáng! |
中 午 好! | Zhōngwǔ hǎo! | Chào buổi trưa! |
下 午 好! | Xiàwǔ hǎo! | Chào buổi chiều! |
晚 上 好! | Wǎn shàng hǎo! | Chào buổi tối! |
大 家 好! | Dàjiā hǎo! | Chào cả nhà! |
你 好 吗? | Nǐ hǎo ma? | Bạn khỏe không? |
我 很 好! | Wǒ hěn hǎo! | Tôi rất khỏe! |
很 高 兴 见 到 你! | Hěn gāo xìng jiàn dào nǐ! | Rất vui được gặp bạn! |
好 久 不 见! | Hǎojiǔ bù jiàn! | Lâu rồi không gặp! |
你(最 近)怎 么 样? | Nǐ (zuìjìn) zěnme yàng? | Bạn (dạo này) thế nào? |
请 坐! | Qǐng zuò! | Mời ngồi! |
你 吃 了 吗 | Nǐ chī le ma? | Bạn ăn cơm chưa? |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi chào tạm biệt
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
再 见! | Zài jiàn! | Tạm biệt! |
慢 走! | Màn zǒu! | Đi cẩn thận! |
回 头 见! | Huí tóu jiàn! | Hẹn gặp lại! |
没 问 题! | Méi wèntí! | Không vấn đề! |
别 客 气! | Bié kèqì! | Đừng khách sáo! |
祝 您 有 个 美 好 的 一 天 | Zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān! | Chúc cậu một ngày tốt lành! |
保 持 联 系! | Bǎo chí lián xì! | Giữ liên lạc nhé! |
打 扰 你 了! | Dǎrǎo nǐle! | Làm phiền bạn rồi! |
周 末 愉 快! | Zhōu mò yú kuài! | Cuối tuần vui vẻ! |
一 路 顺 风! | Yí lù shùn fēng! | Thuận buồm xuôi gió! |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản dùng để hỏi tên
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
您 贵 姓? | Nín guì xìng? | Bạn họ gì? |
请 问, 您 贵 姓? | Qǐngwèn, nín guì xìng? | Xin hỏi, bạn họ gì? |
我 姓 阮! | Wǒ xìng ruǎn! | Tôi họ Nguyễn! |
怎 么 称 呼? | Zěn me chēng hū? | Xưng hô với bạn thế nào? |
你 姓 什 么? | Nǐ xìng shénme? | Họ của bạn là gì? |
你 叫 什 么 名 字? | Nǐ jiào shén me míng zì? | Bạn tên gì? |
你 呢? | Nǐ ne? | Còn bạn thì sao? |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản giúp hiểu rõ hơn về người đối diện
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
我 不 会 说 中文. | Wǒ bù huì shuō zhōng wén | Tôi không biết nói tiếng Trung. |
我 会 说 一 点 中 文. | Wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén. | Tôi biết nói tiếng Trung một chút. |
你 会 说 英 语 吗? | Nǐ huì shuō yīng yǔ ma?
| Bạn biết nói tiếng Anh không? |
帮 个 忙,好 吗? | Bāng gè máng, hǎo ma? | Phiền bạn giúp tôi việc này được không? |
请 你 再 说 一 遍 好 吗? | Qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma? | Bạn có thể nói thêm lần nữa được không? |
请 说 慢 一 点. | Qǐng shuō màn yī diǎn. | Xin bạn nói chậm một chút. |
请 写 下 来! | Qǐng xiě xià lái! | Mời bạn viết ra đây! |
什 么 意 思? | Shén me yì si? | Có nghĩa là gì? |
我 不 知 道! | Wǒ bù zhī dào! | Tôi không biết! |
我 知 道! | Wǒ zhī dào! | Tôi biết rồi! |
我 不 明 白! | Wǒ bù míng bái! | Tôi chưa hiểu! |
我 明 白! | Wǒ míng bái! | Tôi đã hiểu rồi! |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản về chủ đề thời gian
Tiếng trung | Phiên âm | Tiêng việt |
现在几点? | xiàn zài jǐ diǎn ? | Bây giờ mấy giờ? |
现在两点。 | xiàn zài liǎng diǎn 。 | Bây giờ hai giờ. |
现在是五点一刻。 | xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè 。 | Bây giờ là 5 giờ 15 phút. |
现在差十分四点。 | xiàn zài chà shí fēn sì diǎn 。 | Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút. |
现在是九点半。 | xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn 。 | Bây giờ là 9 giờ rưỡi. |
现在是一点整。 | xiàn zài shì yī diǎn zhěng 。 | Bây giờ là 1 giờ đúng. |
还没到四点呢。 | hái méi dào sì diǎn ne 。 | Vẫn chưa đến 4 giờ mà. |
你的表几点了? | nǐ de biǎo jǐ diǎn le ? | Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? |
我的表是两点钟。 | wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng 。 | Đồng hồ của tôi là 2 giờ. |
我的表快了两分钟。 | wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng 。 | Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản về cách hỏi ngày – tháng – năm
Tiếng trung | Phiên âm | Tiêng việt |
今天星期几? | jīn tiān xīng qī jǐ ? | Hôm nay thứ mấy? |
今天星期一。 | jīn tiān xīng qī yī 。 | Hôm nay thứ hai. |
今天几号? | jīn tiān jǐ hào ? | Hôm nay ngày mấy? |
今天是五月二十一号。 | jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào。 | Hôm nay ngày 21 tháng 5. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản về chủ đề hỏi tuổi
Tiếng trung | Phiên âm | Tiêng việt |
你什么时候出生的? | nǐ shén me shí hòu chū shēng de ? | Bạn sinh năm nào? |
我2002年7月1日出生。 | wǒ 2002 nián qì yuè yī rì chū shēng 。 | Tôi sinh vào ngày 1 tháng 7 năm 2002. |
你多大了? | nǐ duō dà le ? | Bạn bao nhiêu tuổi rồi? |
我二十二岁了。 | wǒ èr shí èr suì le 。 | Tôi 22 tuổi rồi. |
A先生才四十几岁。 | A xiān shēng cái sì shí jǐ suì 。 | Ông A mới có bốn mươi mấy tuổi. |
我比我姐小两岁。 | wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì 。 | Tôi kém chị gái tôi hai tuổi. |
我姐比她丈夫大一岁。 | wǒ jiě bǐ tā zhàngfu dà yī suì。 | Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản về chủ đề sở thích
Tiếng trung | Phiên âm | Tiêng việt |
你在干什么? | nǐ zài gàn shén me ? | Bạn đang làm gì thế? |
我在看书。 | wǒ zài kàn shū 。 | Tôi đang xem sách. |
我在做饭。 | wǒ zài zuò fàn 。 | Tôi đang nấu ăn. |
你在看电视吗? | nǐ zài kàn diàn shì ma ? | Bạn đang xem tivi à? |
没有,我在听收音机。 | méi yǒu ,wǒ zài tīng shōu yīn jī 。 | Không, tôi đang nghe đài |
你在给谁写信? | nǐ zài gěi shuí xiě xìn ? | Bạn đang viết thư cho ai? |
给一个老朋友。 | gěi yí gè lǎo péng yǒu 。 | Cho một người bạn cũ. |
这周末你干什么? | zhè zhōu mò nǐ gàn shén me ? | Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? |
我要去听音乐会。 | wǒ yào qù tīng yīn yuè huì 。 | Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc. |
我与朋友去郊游。 | wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu 。 | Tôi đi dã ngoại với bạn bè. |
你喜欢郊游吗? | nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ? | Bạn thích đi dã ngoại không? |
喜欢,我很喜欢。 | xǐ huān, wǒ hěn xǐ huān 。 | Có, tôi rất thích. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản về chủ đề câu chúc
Tiếng trung | Phiên âm | Tiêng việt |
万事大吉 | Wànshìdàjí | Vạn sự đại cát |
一切顺利 | yī qiē shùn lì. | Mọi việc thuận lợi |
祝贺你/恭喜你 | zhù hè ni/gōng xǐ nǐ. | Chúc mừng anh/chị |
万事如意 | wàn shì rú yì. | Vạn sự như ý |
祝你健康 | zhù nǐ jiàn kāng. | Chúc anh khỏe mạnh |
万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng. | Sống lâu trăm tuổi |
家庭幸福 | jiā tíng xìng fú. | Gia đình hạnh phúc |
工作顺利 | gōng zuo shùn lì . | Công việc thuận lợi |
生意兴隆 | shēng yì xīng lóng . | Làm ăn phát tài |
祝你好运 | zhù nǐ hăo yùn | Chúc anh may mắn |
合家平安 | hé jiā píng ān. | Cả nhà bình an |
一团和气 | yī tuán hé qì. | Cả nhà hòa thuận |
恭喜发财 | gōng xǐ fā cái. | Chúc phát tài |
心想事成 | xīn xiăng shì chéng . | Muốn sao được vậy |
从心所欲 | cóng xīn suo yù. | Muốn gì được nấy |
身壮力健 | shēn zhuàng lì jiàn. | Thân thể khỏe mạnh |
一帆风顺 | yī fān fēng shùn. | Thuận buồm xuôi gió |
大展宏图 | dà zhăn hóng tú. | Sự nghiệp phát triển |
一本万利 | yī běn wàn lì. | Một vốn bốn lời |
东成西就 | dōng chéng xī. | Thành công mọi mặt |
——————————————————————————————————————————————————————————————————
Thông tin liên hệ
Holine: 0364655191
Địa chỉ: số 13 đường số 1, KDC Cityland, Phường 7, Quận Gò Vấp.
Tham khảo thêm
Học tiếng Trung giao tiếp nên bắt đầu như thế nào?