Cập nhật ngay từ lóng tiếng Trung giới trẻ hay dùng

Tháng Chín 14, 2023

TỪ LÓNG LÀ GÌ? TỪ LÓNG ĐƯỢC SỬ DỤNG KHI NÀO?

tu-lonh-tieng-trung

Từ lóng là một từ ngữ không chính thức của một ngôn ngữ, thường được sử dụng trong đời sống thường ngày. Từ lóng thường không được dùng theo nghĩa đen, nghĩa chính của từ ngữ mà theo nghĩa bóng, nghĩa gián tiếp, có ý nghĩa tượng trưng cho ý muốn nói tới.

Một số từ lóng có cách phát âm, ý nghĩa dân dã, “chợ búa”, không lịch sự.

Chúng ta cần phải cẩn trọng khi sử dụng từ lóng. Từ lóng không được dùng trong những cuộc hội thoại, trao đổi mang tính lịch sự, đòi hỏi sự nghiêm túc như: bài phát biểu, giao tiếp với người lớn tuổi, giao tiếp với cấp trên, nói chuyện với người mới gặp hoặc không thân thiết,…

Tổng hợp từ lóng của giới trẻ Trung Quốc

Trong đời sống giao tiếp, có rất rất nhiều các từ mới, từ lóng, ngôn ngữ mạng ra đời trong nhiều bối cảnh. Đây là những từ, câu không hề có trong từ điển nhưng lại rất hay dùng trong giao tiếp. Hôm nay cùng chúng mình tìm hiểu và tổng hợp một số câu ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc, câu cửa miệng thường dùng nhé!

tu-long-tieng-trung

Tiếng TrungPhiên âmHán ViệtNghĩa
牛逼niú bīngưu bứclợi hại, đỉnh, giỏi vãi
大佬dà lǎođại lãochỉ người có kỹ năng, chuyên về gì đó (hoặc là chỉ những người có địa vị, tiền bạc)
yyds (永远的神)yǒngyuǎn de shénvĩnh viễn đích thầnmang ý tôn thờ, các fan hay dùng yyds nói về (tài năng, nhan sắc, diễn xuất,…) idol của mình
嗨起来hāi qǐláihải lên/ hải khởi laiquẩy lênn!!
xiùshow (một cái gì đó ra cho người ta xem). VD: tú ân ái: show tình yêu
什么鬼?shénme guǐ?thập ma quỷ/ cái quỷ gìGì vậy trời?/ Cái quần què gì vậy
抱大腿bào dàtuǐbào đại thoáiÔm đùi (dựa vào một người hơn mình rất nhiều)
吃醋chīcùăn dấmGhen tuông
吃瓜chī guāăn dưaHóng drama
吹牛chuīniúxuy ngưu/ khoác lácChém gió
小鲜肉xiǎo xiān ròutiểu thịt tươi
Những chàng trai trẻ mới nổi sở hữu nhan sắc cực phẩm
撩人liāo rénliêu nhânThả thính
屁孩pì háithí hàiTrẻ trâu
网路酸民 /建盘侠Wǎng lù suān mín/jiàn pán xiávõng lộ toan dân/ bàn phím hiệpAnh hùng bàn phím
八婆/三姑六婆bā pó/sāngūliùpóbát bà/ tam cô lục bàBà tám (chỉ những người nhiều chuyện)
渣男/女zh’ā nán/nǚtra nam/ nữBadboy badgirl trai đểu, gái hư
宅男/女zháinán/nǚTrạch nam, trạch nữTrạch nam, trạch nữ (những người thích ru rú trong nhà)
娘炮niáng pàonương pháoBê đê, gay, đồ ẻo lả (mang nghĩa miệt thị người khác)
拉黑lā hēikéo hắc/ lạp hắcBlock
到处闲聊dàochù xiánliáođáo xử nhàn liêu/ nói chuyện phiếm khắp nơiBuôn dưa lê
废/烂fèi/lànphế / lạnCùi bắp, gà (Chơi game hay gặp, chỉ những người không biết chơi)
拜金女/男bàijīn nǚ/nánbái kim nam/ nữKẻ đào mỏ
花痴huā chīhoa siMê trai/ mê gái, u mê
炮轰pào hōngpháo oanhNém đá
hānhàm/ khờNgáo, ngố
潮/酷cháo/kùtriều/ khốcCool, Ngầu
活在虚拟世界中/喜欢拍照打卡huó zài xūnǐ shìjiè zhōng/xǐhuān pāizhào dǎkǎsống ở thế giới giả thuyết / thích chụp ảnh đánh tạpSống ảo
油条yóutiáodu điều/ bánh quẩyThảo mai
下海xiàhǎixuống biểnNếu từ này được dùng trong giới giải trí thì nó có nghĩa là ‘đóng đam mỹ’. “Minh tinh A xuống biển rồi” – Minh tinh A đóng đam rồi.
完了/糟糕了/完蛋了wánliǎo/zāogāole/wándànleXong rồi / không xong / xong đờiXong rồi, tiêu đời rồi, chết chắc rồi, toang
装Bzhuāng Btrang B/ trang bứcGiả ngầu, làm màu
翻车fānchēphiên xaLật xe (gặp thất bại/sự cố). “翻车” chủ yếu biểu thị tình huống khiến người bị 翻车 lộ bản chất, bị tự vả hoặc không biết giấu mặt đi đâu (kiểu muốn đội quần)
搞快点gǎo kuài diǎnNhanh lên
啊我死了a wǒ sǐleChời má muốn chớt
PUADụ dỗ, lừa dối (là ngôn ngữ mạng). Viết tắt của “Pick – up Artist”
笑死我了xiào sǐ wǒleCười chớt
…个蛋… gè dàncá đản…cái quần què
整蛊zhěng gǔchỉnh cổChỉnh người, cổ đại thì chỉnh bằng vu thuật, hiện đại chỉ có nghĩa là chọc phá
rua (挼)(Thú cưng) nựng, gãi ngứa
八卦bāguàbát quáiNhiều chuyện
斯巴达sī bā dátư ba đạt/ SpartaĐiên cuồng, bất ngờ, shock, không thể tin được
有点二yǒudiǎn èrhữu điểm nhịHơi ngốc
笑不活了xiào bù huóletiếu bất hoạt liễu/ cười không sốngCười chớt, cười ẻ, sười sặc
我的超人wǒ de chāorénngã đích siêu nhânSiêu nhân của tôi
六边形战士liù biān xíng zhànshìlục biên hình chiến sĩChiến binh lục đạo (ngôn ngữ mạng). Giỏi toàn diện
好会hǎo huìhảo hộikhen người khác rất biết (am hiểu) về một mặt nào đó (kiểu nấu ăn giỏi, tấu hài, rất biết lãng mạn,…)
凡尔赛fán’ěrsàiphàm nhĩ trạikhoe khoang một cách khiêm tốn. Cách biểu đạt phương thức ngôn ngữ này trước tiên là “dìm xuống” sau đó mới ca tụng, công khai chê bai nhưng có ẩn ý tán dương, độc thoại, giả vờ dùng giọng điệu khó chịu và không vui để khoe khoang về bản thân mình
天晓得tiānxiǎodéthiên hiểu đắccó trời mới biết ấy

 

狗粮Gǒu liángCẩu lươngám chỉ việc để những người cô đơn thấy hành động tình cảm của các đôi yêu nhau ngay trước mặt
JuéTuyệt
彩虹屁Cǎihóng pìthải hồng thíTâng bốc- Ý chỉ fan thổi phồng idol một cách khoa trương, ngay cả đánh rắm cũng như cầu vồng
油腻YóunìSến
脱单Tuō dānThoát ế
卧槽Wò cáochửi bậychết tiệt
海王HǎiwángHải vươngBắt cá nhiều tay
小气Xiǎoqìtính tình nhỏ mọn
老板小蜜Lǎobǎn xiǎo mìbồ nhí của ông chủ
做贼心虚ZuòzéixīnxūCó tật giật mình
劈腿PītuǐChân đạp hai thuyền, bắt cá hai tay
xqxâm hại (tình dục)
酷炫Kù xuànKhốc huyễnNgầu (?)
出轨ChūguǐXuất quỹNgoại tình (từ lóng)
麻蛋Má dànMa đản

 

肉麻sến
娘娘腔Niángniáng qiāngẻo lả – chỉ những người con trai mà ăn mặc, ngoại hình giống như con gái
CàiguVD: 她是我的菜
喷子Pēn zi (từ internet) chỉ người tính tình trẻ con, chưa trưởng thành/người chửi/”bình xịt”. 喷 nghĩa là phun, phỉ nhổ, mắng, chửi
吐槽Tǔcáo bóc phốt/phàn nàn/Soi mói, đâm chọc, nói móc, than thở, than phiền, v.v…

Từ lóng tiếng Trung thường gặp trên cộng đồng mạng

tu-long-tieng-trung

社恐 /shè kǒng/: “sợ (ngại) giao tiếp xã hội” (chỉ những người ngại giao tiếp, sợ xã giao, một dạng trong nhóm bệnh rối loạn lo âu được mô tả bởi đặc điểm sợ hãi quá mức trong các tình huống xã hội thông thường…)?

社牛 /shè niú/: (chỉ những người hòa đồng, không sợ người khác đánh giá, không lo bị chê cười, thích gặp gỡ, kết bạn với người khác và có thể dễ dàng làm thân với tất cả mọi người, dễ hòa nhập trong các buổi tiệc, sự kiện, hòa mình vào đám đông…)

摆烂 //bǎi làn/: chỉ những thứ/chuyện/sự việc đã bị hư, hỏng hoặc không có kết quả tốt thì không cần để ý, không cố gắng mặc kệ nó phát triển ra sao thì ra.

内卷 /nèi juǎn/: “cạnh tranh vô nghĩa” (một lối sống của xã hội hiện đại, khi những người cùng ngành liên tục gắng sức “đấu đá” nhau để cạnh tranh quyền lực hay tiền bạc, bản chất chính là sự vô hạn trong tham vọng con người và sự hữu hạn của tài nguyên.)

躺平 /tǎng píng/: “Buông xuôi” (chỉ một trào lưu của giới trẻ Trung Quốc thay vì gắng làm việc, kiếm tiền, mua nhà, mua xe, ổn định cuộc sống, họ chọn cách buông bỏ, không cố gắng.

网红 /wǎng hóng/: người nổi tiếng trên mạng, người có ảnh hưởng (có lượng followers lớn, người tạo ra xu thế…)

吸粉 /xī fěn/: hút fans

流量密码 /liúliàng mìmǎ/: chỉ những việc làm muốn thu hút/ lấy sự chú ý từ ai đó

标题党 /biāotí dǎng/: “mồi nhử nhấp chuột” (một dạng quảng cáo sai sự thật, sử dụng văn bản siêu liên kết “hyperlink” hoặc liên kết hình thu nhỏ “thumbnails” được thiết kế để thu hút sự chú ý và để lôi kéo người dùng theo liên kết đó và đọc, xem hoặc nghe đoạn nội dung trực tuyến được liên kết, với đặc điểm xác định là lừa đảo.)

热点话题 /rèdiǎn huàtí/: chủ đề hot (xu hướng)

网络水军 /wǎngluò shuǐ jūn/: “thủy quân” (được một tổ chức hay các nhân nào đó trả tiền để định hướng truyền thông theo ý mình có thể là nâng/dìm, phát tán thông tin…)

限流 /xiàn liú/: bị hạn chế (tương tác)

Thông tin liên hệ

Fanpage

Holine: 0364655191

Địa chỉ: số 13 đường số 1, KDC Cityland, Phường 7, Quận Gò Vấp.  

Tham khảo thêm

Khóa học tiếng trung online với người bản xứ

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo