TỪ LÓNG LÀ GÌ? TỪ LÓNG ĐƯỢC SỬ DỤNG KHI NÀO?
Từ lóng là một từ ngữ không chính thức của một ngôn ngữ, thường được sử dụng trong đời sống thường ngày. Từ lóng thường không được dùng theo nghĩa đen, nghĩa chính của từ ngữ mà theo nghĩa bóng, nghĩa gián tiếp, có ý nghĩa tượng trưng cho ý muốn nói tới.
Một số từ lóng có cách phát âm, ý nghĩa dân dã, “chợ búa”, không lịch sự.
Chúng ta cần phải cẩn trọng khi sử dụng từ lóng. Từ lóng không được dùng trong những cuộc hội thoại, trao đổi mang tính lịch sự, đòi hỏi sự nghiêm túc như: bài phát biểu, giao tiếp với người lớn tuổi, giao tiếp với cấp trên, nói chuyện với người mới gặp hoặc không thân thiết,…
Tổng hợp từ lóng của giới trẻ Trung Quốc
Trong đời sống giao tiếp, có rất rất nhiều các từ mới, từ lóng, ngôn ngữ mạng ra đời trong nhiều bối cảnh. Đây là những từ, câu không hề có trong từ điển nhưng lại rất hay dùng trong giao tiếp. Hôm nay cùng chúng mình tìm hiểu và tổng hợp một số câu ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc, câu cửa miệng thường dùng nhé!
Tiếng Trung | Phiên âm | Hán Việt | Nghĩa |
牛逼 | niú bī | ngưu bức | lợi hại, đỉnh, giỏi vãi |
大佬 | dà lǎo | đại lão | chỉ người có kỹ năng, chuyên về gì đó (hoặc là chỉ những người có địa vị, tiền bạc) |
yyds (永远的神) | yǒngyuǎn de shén | vĩnh viễn đích thần | mang ý tôn thờ, các fan hay dùng yyds nói về (tài năng, nhan sắc, diễn xuất,…) idol của mình |
嗨起来 | hāi qǐlái | hải lên/ hải khởi lai | quẩy lênn!! |
秀 | xiù | tú | show (một cái gì đó ra cho người ta xem). VD: tú ân ái: show tình yêu |
什么鬼? | shénme guǐ? | thập ma quỷ/ cái quỷ gì | Gì vậy trời?/ Cái quần què gì vậy |
抱大腿 | bào dàtuǐ | bào đại thoái | Ôm đùi (dựa vào một người hơn mình rất nhiều) |
吃醋 | chīcù | ăn dấm | Ghen tuông |
吃瓜 | chī guā | ăn dưa | Hóng drama |
吹牛 | chuīniú | xuy ngưu/ khoác lác | Chém gió |
小鲜肉 | xiǎo xiān ròu | tiểu thịt tươi | Những chàng trai trẻ mới nổi sở hữu nhan sắc cực phẩm |
撩人 | liāo rén | liêu nhân | Thả thính |
屁孩 | pì hái | thí hài | Trẻ trâu |
网路酸民 /建盘侠 | Wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá | võng lộ toan dân/ bàn phím hiệp | Anh hùng bàn phím |
八婆/三姑六婆 | bā pó/sāngūliùpó | bát bà/ tam cô lục bà | Bà tám (chỉ những người nhiều chuyện) |
渣男/女 | zh’ā nán/nǚ | tra nam/ nữ | Badboy badgirl trai đểu, gái hư |
宅男/女 | zháinán/nǚ | Trạch nam, trạch nữ | Trạch nam, trạch nữ (những người thích ru rú trong nhà) |
娘炮 | niáng pào | nương pháo | Bê đê, gay, đồ ẻo lả (mang nghĩa miệt thị người khác) |
拉黑 | lā hēi | kéo hắc/ lạp hắc | Block |
到处闲聊 | dàochù xiánliáo | đáo xử nhàn liêu/ nói chuyện phiếm khắp nơi | Buôn dưa lê |
废/烂 | fèi/làn | phế / lạn | Cùi bắp, gà (Chơi game hay gặp, chỉ những người không biết chơi) |
拜金女/男 | bàijīn nǚ/nán | bái kim nam/ nữ | Kẻ đào mỏ |
花痴 | huā chī | hoa si | Mê trai/ mê gái, u mê |
炮轰 | pào hōng | pháo oanh | Ném đá |
憨 | hān | hàm/ khờ | Ngáo, ngố |
潮/酷 | cháo/kù | triều/ khốc | Cool, Ngầu |
活在虚拟世界中/喜欢拍照打卡 | huó zài xūnǐ shìjiè zhōng/xǐhuān pāizhào dǎkǎ | sống ở thế giới giả thuyết / thích chụp ảnh đánh tạp | Sống ảo |
油条 | yóutiáo | du điều/ bánh quẩy | Thảo mai |
下海 | xiàhǎi | xuống biển | Nếu từ này được dùng trong giới giải trí thì nó có nghĩa là ‘đóng đam mỹ’. “Minh tinh A xuống biển rồi” – Minh tinh A đóng đam rồi. |
完了/糟糕了/完蛋了 | wánliǎo/zāogāole/wándànle | Xong rồi / không xong / xong đời | Xong rồi, tiêu đời rồi, chết chắc rồi, toang |
装B | zhuāng B | trang B/ trang bức | Giả ngầu, làm màu |
翻车 | fānchē | phiên xa | Lật xe (gặp thất bại/sự cố). “翻车” chủ yếu biểu thị tình huống khiến người bị 翻车 lộ bản chất, bị tự vả hoặc không biết giấu mặt đi đâu (kiểu muốn đội quần) |
搞快点 | gǎo kuài diǎn | Nhanh lên | |
啊我死了 | a wǒ sǐle | Chời má muốn chớt | |
PUA | Dụ dỗ, lừa dối (là ngôn ngữ mạng). Viết tắt của “Pick – up Artist” | ||
笑死我了 | xiào sǐ wǒle | Cười chớt | |
…个蛋 | … gè dàn | cá đản | …cái quần què |
整蛊 | zhěng gǔ | chỉnh cổ | Chỉnh người, cổ đại thì chỉnh bằng vu thuật, hiện đại chỉ có nghĩa là chọc phá |
rua (挼) | (Thú cưng) nựng, gãi ngứa | ||
八卦 | bāguà | bát quái | Nhiều chuyện |
斯巴达 | sī bā dá | tư ba đạt/ Sparta | Điên cuồng, bất ngờ, shock, không thể tin được |
有点二 | yǒudiǎn èr | hữu điểm nhị | Hơi ngốc |
笑不活了 | xiào bù huóle | tiếu bất hoạt liễu/ cười không sống | Cười chớt, cười ẻ, sười sặc |
我的超人 | wǒ de chāorén | ngã đích siêu nhân | Siêu nhân của tôi |
六边形战士 | liù biān xíng zhànshì | lục biên hình chiến sĩ | Chiến binh lục đạo (ngôn ngữ mạng). Giỏi toàn diện |
好会 | hǎo huì | hảo hội | khen người khác rất biết (am hiểu) về một mặt nào đó (kiểu nấu ăn giỏi, tấu hài, rất biết lãng mạn,…) |
凡尔赛 | fán’ěrsài | phàm nhĩ trại | khoe khoang một cách khiêm tốn. Cách biểu đạt phương thức ngôn ngữ này trước tiên là “dìm xuống” sau đó mới ca tụng, công khai chê bai nhưng có ẩn ý tán dương, độc thoại, giả vờ dùng giọng điệu khó chịu và không vui để khoe khoang về bản thân mình |
天晓得 | tiānxiǎodé | thiên hiểu đắc | có trời mới biết ấy |
狗粮 | Gǒu liáng | Cẩu lương | ám chỉ việc để những người cô đơn thấy hành động tình cảm của các đôi yêu nhau ngay trước mặt |
绝 | Jué | Tuyệt | |
彩虹屁 | Cǎihóng pì | thải hồng thí | Tâng bốc- Ý chỉ fan thổi phồng idol một cách khoa trương, ngay cả đánh rắm cũng như cầu vồng |
油腻 | Yóunì | Sến | |
脱单 | Tuō dān | Thoát ế | |
卧槽 | Wò cáo | chửi bậy | chết tiệt |
海王 | Hǎiwáng | Hải vương | Bắt cá nhiều tay |
小气 | Xiǎoqì | tính tình nhỏ mọn | |
老板小蜜 | Lǎobǎn xiǎo mì | bồ nhí của ông chủ | |
做贼心虚 | Zuòzéixīnxū | Có tật giật mình | |
劈腿 | Pītuǐ | Chân đạp hai thuyền, bắt cá hai tay | |
xq | xâm hại (tình dục) | ||
酷炫 | Kù xuàn | Khốc huyễn | Ngầu (?) |
出轨 | Chūguǐ | Xuất quỹ | Ngoại tình (từ lóng) |
麻蛋 | Má dàn | Ma đản |
肉麻 | sến | ||
娘娘腔 | Niángniáng qiāng | ẻo lả – chỉ những người con trai mà ăn mặc, ngoại hình giống như con gái | |
菜 | Cài | gu | VD: 她是我的菜 |
喷子 | Pēn zi | (từ internet) chỉ người tính tình trẻ con, chưa trưởng thành/người chửi/”bình xịt”. 喷 nghĩa là phun, phỉ nhổ, mắng, chửi | |
吐槽 | Tǔcáo | bóc phốt/phàn nàn/Soi mói, đâm chọc, nói móc, than thở, than phiền, v.v… |
Từ lóng tiếng Trung thường gặp trên cộng đồng mạng
社恐 /shè kǒng/: “sợ (ngại) giao tiếp xã hội” (chỉ những người ngại giao tiếp, sợ xã giao, một dạng trong nhóm bệnh rối loạn lo âu được mô tả bởi đặc điểm sợ hãi quá mức trong các tình huống xã hội thông thường…)?
社牛 /shè niú/: (chỉ những người hòa đồng, không sợ người khác đánh giá, không lo bị chê cười, thích gặp gỡ, kết bạn với người khác và có thể dễ dàng làm thân với tất cả mọi người, dễ hòa nhập trong các buổi tiệc, sự kiện, hòa mình vào đám đông…)
摆烂 //bǎi làn/: chỉ những thứ/chuyện/sự việc đã bị hư, hỏng hoặc không có kết quả tốt thì không cần để ý, không cố gắng mặc kệ nó phát triển ra sao thì ra.
内卷 /nèi juǎn/: “cạnh tranh vô nghĩa” (một lối sống của xã hội hiện đại, khi những người cùng ngành liên tục gắng sức “đấu đá” nhau để cạnh tranh quyền lực hay tiền bạc, bản chất chính là sự vô hạn trong tham vọng con người và sự hữu hạn của tài nguyên.)
躺平 /tǎng píng/: “Buông xuôi” (chỉ một trào lưu của giới trẻ Trung Quốc thay vì gắng làm việc, kiếm tiền, mua nhà, mua xe, ổn định cuộc sống, họ chọn cách buông bỏ, không cố gắng.
网红 /wǎng hóng/: người nổi tiếng trên mạng, người có ảnh hưởng (có lượng followers lớn, người tạo ra xu thế…)
吸粉 /xī fěn/: hút fans
流量密码 /liúliàng mìmǎ/: chỉ những việc làm muốn thu hút/ lấy sự chú ý từ ai đó
标题党 /biāotí dǎng/: “mồi nhử nhấp chuột” (một dạng quảng cáo sai sự thật, sử dụng văn bản siêu liên kết “hyperlink” hoặc liên kết hình thu nhỏ “thumbnails” được thiết kế để thu hút sự chú ý và để lôi kéo người dùng theo liên kết đó và đọc, xem hoặc nghe đoạn nội dung trực tuyến được liên kết, với đặc điểm xác định là lừa đảo.)
热点话题 /rèdiǎn huàtí/: chủ đề hot (xu hướng)
网络水军 /wǎngluò shuǐ jūn/: “thủy quân” (được một tổ chức hay các nhân nào đó trả tiền để định hướng truyền thông theo ý mình có thể là nâng/dìm, phát tán thông tin…)
限流 /xiàn liú/: bị hạn chế (tương tác)
Thông tin liên hệ
Holine: 0364655191
Địa chỉ: số 13 đường số 1, KDC Cityland, Phường 7, Quận Gò Vấp.
Tham khảo thêm