5 Cách dùng qilai – 起来

Tháng Tám 9, 2024

起来 /qilai/ là một cụm từ rất phổ biến trong tiếng Trung. Chính vì vậy hãy cùng Hán Ngữ Trần Kiến tìm hiểu về Cách dùng qilai – 起来 nha!

Cách dùng qilai – 起来

cach-dung-qilai-起来

Cấu trúc: CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ +起来

1. Biểu thị người hoặc sự vật chịu sự tác động của một hành động nào đó mà thay đổi vị trí từ thấp đến cao

Ví dụ:

  • 她突然站起来。/Tā tūrán zhàn qǐlái./: Cô ấy đột nhiên đứng dậy.
  • 小月抬起来看我。/Xiǎoyuè tái qǐláikàn wǒ./: Tiểu Nguyệt ngẩng đầu lên nhìn tôi.
  • 小玲喜欢看言情小说,一拿起来就爱不释手。/Xiǎo líng xǐhuan kàn yánqíng xiǎoshuō, yī ná qǐlái jiù àibùshìshǒu./: Tiểu Linh thích đọc tiểu thuyết ngôn tình, một khi đã cầm lên thì không thể bỏ xuống.

*Các động từ có cách dùng tương tự: 捡起来 (nhặt lên), 抬起来 (ngẩng lên)…

2. Biểu thị một hành động bắt đầu xảy ra và có xu hướng tiếp diễn hoặc một trạng thái phát sinh và có xu hướng phát triển:

Ví dụ:

  • 小明还没说完,大家都笑起来。/Xiǎomíng hái méi shuō wán, dàjiā dōu xiào qǐlái./: Tiểu Minh vẫn chưa nói xong, mọi người đều cười phá lên.
  • 夏天来了,天气热起来了。/Xiàtiān láile, tiānqì rè qǐláile./: Mùa hè đến, thời tiết dần nóng lên rồi.
  • 因为小月吃很多,所以她胖起来了。/Yīnwèi Xiǎoyuè chī hěnduō, suǒyǐ tā pàng qǐlái le./: Vì Tiểu Nguyệt ăn rất nhiều, cho nên cô ấy tăng cân rồi.
  • 小明最近忙起来。/Xiǎomíng zuìjìn máng qǐlái./: Tiểu Ming gần đây trở nên bận rộn hẳn.

*Các động từ có cách dùng tương tự:  唱起来 (hát lên), 讨论起来 ( bắt đầu thảo luận)…

*Các tính từ có cách dùng tương tự ( đa phần là các tính từ mang nghĩa tích cực ):

坚强起来 ( trở nên kiên cường), 紧张起来 (trở nên bối rối/căng thẳng), 忙起来 (trở nên bận rộn), 好起来 (tốt lên), 冷起来 ( bắt đầu lạnh hơn), 胖起来 (béo lên)…

3. Biểu thị sự hoàn thành của động tác, đòng thời còn mang ý nghĩa tập trung, thống nhất hoặc đã đạt được một mục đích, kết quả nào đó:

Ví dụ:

  • 火车是一节一节连起来的。/Huǒchē shì yì jié yì jié lián qǐláide./: Từng toa tàu nối đuôi nhau.
  • 请把关于试验的意见集中起来。/Qǐng bǎ guānyú shìyàn de yìjiàn jízhōng qǐlái./: Hãy thu thập ý kiến của bạn về thí nghiệm.

*Các động từ có cách dùng tương tự: 集中起来( tập trung ), 统一起来 ( thống nhất ), 结合起来 (kết hợp ), 建立起来 (thành lập), 开展起来 (triển khai),…

4. Biểu thị sự  tính toán, đánh giá, bình phẩm về một sự vật/ sự việc nào đó

Ví dụ:

  • 你做的菜算起来还不错。/Nǐ zuò de cài suàn qǐláihái bú cuò./: Món ăn bạn nấu xem ra cũng không tệ.
  • 你不跟小玲说话,看起来不喜欢她。/Nǐ bù gēn Xiǎolíng shuōhuà, kàn qǐláibù xǐhuan tā./: Bạn không nói chuyện với Tiểu Linh, xem ra không thích cô ấy rồi.

*Các động từ có cách dùng tương tự: 看起来 ( xem ra ), 读起来 (đọc lên)…

5. Dùng để biểu thị hồi ức có kết quả, mang ý nghĩa là “nhớ ra điều gì đó/ việc gì đó đã từng quên”.

Ví dụ:

  • 我想起来了,他是你的哥哥。/Wǒ xiǎng qǐláile, tā shì nǐ dí gēge./: Tôi nhớ ra rồi, anh ấy là anh trai bạn.
  • 起来,我还欠某人一本书。/Xiǎng qǐlái, wǒ hái qiàn mǒurén yì běn shū./: Nghĩ lại, tôi vẫn còn nợ ai đó một cuốn sách.

cach-dung-qilai-起来

Bài tập với 起来 /qilai/

1. 她把头发扎……。

  • A. 起来
  • B. 出来

2. 如果大家要提问题就把手举……。

  • A. 起来
  • B. 出来

3. 一个犯人从监狱里逃……了。

  • A. 起来
  • B. 出来

4. 我没认……是她。

  • A. 起来
  • B. 出来

5. 他一辩论……就十分激动。

  • A. 起来
  • B. 出来

6. 我想不……他的名字了。

  • A. 起来
  • B. 出来

7. 全校老师集合……在礼堂开会。

  • A. 起来
  • B. 出来

8. 我的眼睛都肿……了。

  • A. 起来
  • B. 出来

Đáp án 

1A  2A  3B  4B  5A  6B  7A  8A

起来 thường được sử dụng cùng với các động từ khác để tạo thành các cụm từ mô tả hành động. Việc sử dụng chính xác sẽ giúp bạn diễn đạt ý nghĩa của câu một cách rõ ràng và tự nhiên hơn.

Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ hiểu được cách sử dụng của cụm từ 起來 /qǐlái/

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

So sánh you 又 và zai 再

Cách sử dụng youyu 由于

 

 

 

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo