Hôm nay, hãy cùng Hán Ngữ Trần Kiến tìm hiểu một cấu trúc ngữ pháp rất hữu ích trong tiếng Trung đó là Cách dùng 除了……以外,都/还/也…….
“除了” (chúle) là giới từ, thường dùng cùng với “以外”,cấu trúc “除了……以外” có thể để trước hoặc sau chủ ngữ, biểu thị ý không tính đến.
- 除 (chú) trừ bỏ; loại ra; trừ; khử; rút ra:
- 了 (le) (dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá…
- “除了……以外” có nghĩa là ngoài…ra, trừ…ra
- 都: Nhấn mạnh rằng tất cả các đối tượng còn lại đều liên quan.
- 还: Thể hiện sự bổ sung, có thể dịch là “còn” hoặc “cũng”.
- 也: Thể hiện sự khẳng định, cũng có thể dịch là “cũng”.
1. Phía sau thường có “还,也” biểu thị ý bổ sung.
Cấu trúc 除了。。。以外,还/也。。。diễn tả ý vẫn còn có những thành phần khác có đặc điểm giống với thành phần được đề cập trước đó. Trong cấu trúc này, chủ ngữ được đặt ở đầu câu hoặc trước 还/也.
除了 ⋯ (以外) ,chủ ngữ + 还/也⋯
Ví dụ:
- 除了中文以外,我还会说英文和法文。(Chúle zhōngwén yǐwài, wǒ hái huì shuō yīngwén hé fǎwén.)
Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn nói được tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 除了足球以外,他还喜欢篮球。(Chúle zúqiú yǐwài, tā hái xǐhuān lánqiú.)
Ngoài bóng đá ra, anh ấy còn thích bóng rổ.
- 除了这本书以外,我也喜欢读小说。( Chúle zhè běn shū yǐwài, wǒ yě xǐhuān dú xiǎoshuō.)
Ngoài cuốn sách này ra, tôi cũng thích đọc tiểu thuyết.
- 除了唱歌以外,他也喜欢跳舞。(Chúle chànggē yǐwài, tā yě xǐhuān tiàowǔ)
Ngoài hát ra, anh ấy cũng thích nhảy nữa.
2. Nếu dùng cùng với “都” ở phía sau thì biểu thị ý loại trừ.
Cấu trúc 除了。。。以外,都。。。được dùng để cho biết ngoại trừ thành phần được đề cập thì tất cả các phần còn lại trong một phạm vi nào đó đều có đặc điểm giống nhau, 以外 có thể được lược bỏ
除了 ⋯⋯ (以外) ,chủ ngữ + 都 ⋯⋯
Ví dụ:
- 除了周六以外,星期天都开放。( Chúle zhōu liù yǐwài, xīngqítiān dū kāifàng.)
Ngoài thứ Bảy ra, chủ nhật đều mở cửa.
- 除了他以外,大家都来了。( Chúle tā yǐwài, dàjiā dōu láile.)
Ngoài anh ấy ra, mọi người đều đến.
- 除了汉语课以外,别的课我都不学。(Chúle hànyǔ kè yǐwài, biéde kè wǒ dōu bù xué.)
Ngoài môn tiếng Trung ra thì những môn khác tôi đều không học.
3. Bài tập để giúp bạn luyện tập cấu trúc “除了……以外,都/还/也……”:
1. 除了我以外,大家____听懂了。
A) 也
B) 都
C) 还
2. 除了这本书以外,____ 有很多其他的书。
A) 也
B) 都
C) 还
3. 除了这本书以外,_____ 有很多其他的书。
A) 也
B) 都
C) 还
4. 除了水果以外,____ 我们还需要买蔬菜。
A) 也
B) 都
C) 还
5. 除了这部电影以外,____ 其他电影都很好看。
A) 也
B) 都
C) 还
6. 春节以外,中国____ 有什么节日?
A) 也
B) 都
C) 还
7.除了小李以外,其他学生____ 回答错了。
A) 也
B) 都
C) 还
Đáp án:
- B) 都
- C) 还
- A) 也
- C) 还
- B) 都
- C) 还
- B) 都
Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng cấu trúc này! Chúc các bạn có một buổi học thật vui vẻ!
Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!
Thông tin liên hệ:
Tham khảo thêm: