Thứ tự các thành phần trong câu tiếng Trung.

Tháng Mười Một 14, 2024

Trong tiếng Trung, thứ tự các thành phần trong câu có một số quy tắc cơ bản giúp tạo ra các câu đúng ngữ pháp và dễ hiểu. Dưới đây là Thứ tự các thành phần trong câu tiếng Trung.

1. Cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Trung:

Thứ-tự-các-thành-phần-trong-câu-tiếng-Trung

Chủ ngữ (S): Là người hoặc vật thực hiện hành động trong câu.

Động từ (V): Miêu tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ.

Tân ngữ (O): Đối tượng bị tác động bởi hành động.

Ví dụ:

  • 我吃苹果。 (Wǒ chī píngguǒ) – Tôi ăn táo.
    • 我 (S) + 吃 (V) + 苹果 (O)

2. Thêm Thông tin về Thời gian, Địa điểm, Mục đích:

1. Thời gian/Địa điểm + S + V + O

  • Khi muốn nhấn mạnh thời gian hoặc địa điểm, có thể đặt chúng lên đầu câu.
  • Thời gian: 昨天 (zuótiān) – Hôm qua, 明天 (míngtiān) – Ngày mai.
  • Địa điểm: 学校 (xuéxiào) – Trường học, 北京 (Běijīng) – Bắc Kinh.

Ví dụ:

  • 明天我去北京。 (Míngtiān wǒ qù Běijīng) – Ngày mai tôi sẽ đi Bắc Kinh.
    • 明天 (Thời gian) + 我 (S) + 去 (V) + 北京 (Địa điểm)
  • 在家里我看书。 (Zài jiālǐ wǒ kàn shū) – Tôi đọc sách ở nhà.
    • 在家里 (Địa điểm) + 我 (S) + 看 (V) + 书 (O)

2. S + V + O + (Thời gian/Địa điểm)

  • Thời gian hoặc địa điểm có thể đặt sau tân ngữ hoặc hành động.

Ví dụ:

  • 我吃苹果在家里。 (Wǒ chī píngguǒ zài jiālǐ) – Tôi ăn táo ở nhà.
    • 我 (S) + 吃 (V) + 苹果 (O) + 在家里 (Địa điểm)
  • 我去北京明天。 (Wǒ qù Běijīng míngtiān) – Tôi đi Bắc Kinh ngày mai.
    • 我 (S) + 去 (V) + 北京 (O) + 明天 (Thời gian)

3. Câu phủ định:

1. S + + V + O

  • (bù): Dùng để phủ định hành động hoặc trạng thái trong câu. Thường dùng với động từ trong hiện tại hoặc tương lai.

Ví dụ:

  • 我不吃苹果。 (Wǒ bù chī píngguǒ) – Tôi không ăn táo.
    • 我 (S) + 不 (Phủ định) + 吃 (V) + 苹果 (O)

2. S + 没有 + V + O

  • 没有 (méiyǒu): Dùng để phủ định hành động trong quá khứ hoặc sự tồn tại của một vật nào đó.

Ví dụ:

  • 我没有时间。 (Wǒ méiyǒu shíjiān) – Tôi không có thời gian.
    • 我 (S) + 没有 (Phủ định) + 时间 (O)

4. Câu hỏi:

1. S + V + O + ? (Câu hỏi có/không)

  • (ma): Dùng để tạo câu hỏi với câu trả lời là “có” hoặc “không”.

Ví dụ:

  • 你吃苹果吗? (Nǐ chī píngguǒ ma?) – Bạn ăn táo không?
    • 你 (S) + 吃 (V) + 苹果 (O) + 吗 (Câu hỏi)

2. S + 什么// + V + O? (Câu hỏi với từ để hỏi)

 

Thứ-tự-các-thành-phần-trong-câu-tiếng-TrungVí dụ:

  • 你吃什么? (Nǐ chī shénme?) – Bạn ăn cái gì?
    • 你 (S) + 吃 (V) + 什么 (Từ hỏi)
  • 他是谁? (Tā shì shéi?) – Anh ấy là ai?
    • 他 (S) + 是 (V) + 谁 (Từ hỏi)

3. S + V + O + ? (Câu hỏi không trực tiếp)

  • (ne): Dùng để yêu cầu câu trả lời về tình huống, trạng thái đã được đề cập, thường dùng khi người hỏi biết trước thông tin nhưng muốn xác nhận.

Ví dụ:

  • 你呢? (Nǐ ne?) – Còn bạn thì sao?
    • 你 (S) + 呢 (Từ hỏi)

5. Câu có bổ ngữ chỉ kết quả hoặc mức độ:

1. S + V + + Bổ ngữ (Chỉ mức độ)

  • (de): Thường dùng sau động từ để bổ sung thông tin về mức độ hoặc khả năng của hành động.

Ví dụ:

  • 他跑得很快。 (Tā pǎo de hěn kuài) – Anh ấy chạy rất nhanh.
    • 他 (S) + 跑 (V) + 得 (Bổ ngữ) + 很快 (Tính từ)

2. S + V + + O

  • (le): Dùng để chỉ hành động đã hoàn thành hoặc thay đổi tình huống.

Ví dụ:

  • 我去了北京。 (Wǒ qù le Běijīng) – Tôi đã đi Bắc Kinh.
    • 我 (S) + 去 (V) + 了 (Trạng từ thể hoàn thành) + 北京 (O)

6. Câu với Trợ từ (Nhấn mạnh, Mời gọi, Đề nghị):

1. S + V + O + (Mời gọi, Đề nghị)

  • (ba): Dùng để tạo câu mệnh lệnh nhẹ nhàng, đề nghị hoặc đưa ra lời khuyên.

Ví dụ:

  • 我们走吧。 (Wǒmen zǒu ba) – Chúng ta đi thôi.
    • 我们 (S) + 走 (V) + 吧 (Trợ từ)

2. S + V + O + (Nhấn mạnh hành động đã hoàn thành)

  • (le): Dùng để nhấn mạnh hành động đã hoàn tất hoặc thay đổi tình trạng.

Ví dụ:

  • 他吃了苹果。 (Tā chī le píngguǒ) – Anh ấy đã ăn táo.
    • 他 (S) + 吃 (V) + 了 (Trạng từ thể hoàn thành) + 苹果 (O)

7. Câu có liên từ:

1. S + V + O + 因为 + S + V + O

  • 因为所以: Vì… cho nên…

Ví dụ:

  • 因为我饿了,所以我吃饭。 (Yīnwèi wǒ è le, suǒyǐ wǒ chīfàn) – Vì tôi đói, nên tôi ăn cơm.
    • 因为 (Liên từ) + 我 (S) + 饿了 (V + O) + 所以 (Liên từ) + 我 (S) + 吃饭 (V + O)

2. S + V + O + 但是 + S + V + O

  • 但是 (dànshì): Nhưng, tuy nhiên.

Ví dụ:

  • 我想去旅行,但是我没有时间。 (Wǒ xiǎng qù lǚxíng, dànshì wǒ méiyǒu shíjiān) – Tôi muốn đi du lịch, nhưng tôi không có thời gian.
    • 我 (S) + 想 (V) + 去旅行 (O) + 但是 (Liên từ) + 我 (S) + 没有时间 (O)

8. Tóm lại: về thứ tự của các thành phần trong câu

Thứ tự cơ bản: S + V + O

Thông tin bổ sung:

Thứ-tự-các-thành-phần-trong-câu-tiếng-TrungCâu có trợ từ: , , .

Câu với liên từ: 因为所以 (Vì… cho nên…), 但是 (Nhưng…).

Thông qua những thứ tự trên mong rằng các bạn sẽ sử dụng ngữ pháp một cách chính xác mà không bị nhầm lẫn.

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Bộ Thảo 艹 và các từ vựng phổ biến

Bộ Thuỷ 水 (氵) và các từ vựng phổ biến

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo