Bộ Hựu và các từ vựng phổ biến

Tháng Mười Một 1, 2024

Hôm nay chúng ta lại tiếp tục tìm hiểu thêm 1 bộ thủ nữa nhé! Bộ thủ này chắc chắn các bạn sẽ thấy quen thuộc vì bạn thường xuyên bắt gặp trong các từ vựng hằng ngày mà chúng ta đã học đó là Bộ Hựu và các từ vựng phổ biến

1.Giới thiệu về bộ Hựu

Bộ Hựu trong tiếng Trung là , phiên âm yòu, mang ý nghĩa là “lại nữa, một lần nữa” hoặc đôi khi cũng được sử dụng với nghĩa là “cái tay”.

Bộ-Hựu-và-các-từ-vựng-phổ-biếnDạng phồn thể: 又

Số nét: 2 nét

Cách đọc: hựu

Hán Việt: hựu

Ý nghĩa: lại nữa, một lần nữa

Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa, dưới

Sự tương đồng

Với các bộ khác: “Hựu” có thể được so sánh với một số bộ khác có ý nghĩa tương tự, nhưng mỗi bộ lại mang một sắc thái khác nhau.

Trong ngữ pháp

Cấu trúc câu: “Hựu” có thể xuất hiện trong các cấu trúc câu khác nhau, thường làm rõ nghĩa hoặc nhấn mạnh tính chất lặp lại.

Bộ “Hựu” không chỉ có vai trò ngữ nghĩa mà còn là một phần quan trọng trong việc xây dựng câu và diễn đạt ý tưởng trong tiếng Trung.

2.Từ vựng chứa bộ Hựu

Từ đơn

双 /shuāng/ đôi

对 /duì/ trả lời; đáp lời; đối đáp

Bộ-Hựu-và-các-từ-vựng-phổ-biến难 /nàn/ nạn; tai nạn; tai hoạ

权 /quán/ quả cân; cái cân

反 /fǎn/ ngược

取 /qǔ/ lấy

发  /fā/ phát, gửi

观 /guān/ nhìn; xem; coi

取 /qǔ/ rút

变  /biàn/ thay đổi

受  /shòu/ chịu, nhận được, bị

假 /jiǎ/  giả

叹 /tàn/ than thở

仅 /jǐn/ vẻn vẹn, chỉ

欢 /huān/ vui mừng; vui vẻ; vui sướng

友 /yǒu/ bạn bè; bằng hữu

叉 /chā/ nĩa; cái xiên.

解劝 /jiěquàn/ khuyên giải; an ủi; động viên

相反 /xiāngfǎn/  tương phản; trái ngược nhau

外观 /wàiguān/ bên ngoài; bề ngoài

赞叹 /zàntàn/ khen ngợi

对面 /duìmiàn/ đối diện; trước mặt

反应 /fǎnyìng/  phản ứng

觅取 /mìqǔ/ tìm kiếm

变诈 /biàn zhà/ đánh lừa; lừa dối; lừa bịp

又及 /yòu jí/  tái bút

校友 /xiàoyǒu/ bạn cùng trường; bạn học

戏剧 /xìjù/  hí kịch; kịch; tuồng

老友 /lǎo yǒu/ bạn già; bạn lâu năm; bạn chí cốt.

3.Các mẫu câu có chứa bộ Hựu

这辆车又快又平稳。

/zhèliàng chē yòu kuài yòu píngwěn/

Chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.

快去劝劝他吧,他还在生你的气呢!

/kuài qù quàn quàn tā ba, tā hái zài shēng nǐ de qì ne!/

Mau đi khuyên anh ấy đi, anh ấy đang còn giận bạn đấy!

Bộ-Hựu-và-các-từ-vựng-phổ-biến我一下反应不过来

/Wǒ yīxià fǎnyìng bùguò lái/

Tôi nhất thời phản ứng không kịp

我家对面有一家面包店

/Wǒjiā duìmiàn yǒu yījiā miànbāo diàn/

Đối diện nhà tôi có tiệm bánh

他总是喜欢说反话

/Tā zǒng shì xǐhuān shuō fǎnhuà/

anh ấy luôn thích nói ngược ý với lòng mình

敲破蛋放入碗,并击败他们用叉子或打蛋器

/Qiāo pò dàn fàng rù wǎn, bìng jíbài tāmen yòng chāzi huò dǎ dàn qì/

Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.

这出戏可看。

/zhèchū xì kě kàn/

Vở kịch này đáng đi xem.

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu về bộ Hựu và các từ vựng liên quan đến bộ Hựu, nếu có thời gian các bạn hãy tìm hiểu thêm về các bộ thủ còn lại nhé!

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

Trang web học Tiếng Trung miễn phí

App vừa học vừa chơi game tiếng Trung

7 quy tắc đặt câu trong tiếng Trung

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo