Hôm nay chúng ta lại tiếp tục tìm hiểu thêm 1 bộ thủ nữa nhé! Bộ thủ này chắc chắn các bạn sẽ thấy quen thuộc vì bạn thường xuyên bắt gặp trong các từ vựng hằng ngày mà chúng ta đã học đó là Bộ Hựu và các từ vựng phổ biến
1.Giới thiệu về bộ Hựu
Bộ Hựu trong tiếng Trung là 又, phiên âm yòu, mang ý nghĩa là “lại nữa, một lần nữa” hoặc đôi khi cũng được sử dụng với nghĩa là “cái tay”.
Dạng phồn thể: 又
Số nét: 2 nét
Cách đọc: hựu
Hán Việt: hựu
Ý nghĩa: lại nữa, một lần nữa
Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, trái, giữa, dưới
Sự tương đồng
Với các bộ khác: “Hựu” có thể được so sánh với một số bộ khác có ý nghĩa tương tự, nhưng mỗi bộ lại mang một sắc thái khác nhau.
Trong ngữ pháp
Cấu trúc câu: “Hựu” có thể xuất hiện trong các cấu trúc câu khác nhau, thường làm rõ nghĩa hoặc nhấn mạnh tính chất lặp lại.
Bộ “Hựu” không chỉ có vai trò ngữ nghĩa mà còn là một phần quan trọng trong việc xây dựng câu và diễn đạt ý tưởng trong tiếng Trung.
2.Từ vựng chứa bộ Hựu
Từ đơn
双 /shuāng/ đôi
对 /duì/ trả lời; đáp lời; đối đáp
难 /nàn/ nạn; tai nạn; tai hoạ
权 /quán/ quả cân; cái cân
反 /fǎn/ ngược
取 /qǔ/ lấy
发 /fā/ phát, gửi
观 /guān/ nhìn; xem; coi
取 /qǔ/ rút
变 /biàn/ thay đổi
受 /shòu/ chịu, nhận được, bị
假 /jiǎ/ giả
叹 /tàn/ than thở
仅 /jǐn/ vẻn vẹn, chỉ
欢 /huān/ vui mừng; vui vẻ; vui sướng
友 /yǒu/ bạn bè; bằng hữu
叉 /chā/ nĩa; cái xiên.
解劝 /jiěquàn/ khuyên giải; an ủi; động viên
相反 /xiāngfǎn/ tương phản; trái ngược nhau
外观 /wàiguān/ bên ngoài; bề ngoài
赞叹 /zàntàn/ khen ngợi
对面 /duìmiàn/ đối diện; trước mặt
反应 /fǎnyìng/ phản ứng
觅取 /mìqǔ/ tìm kiếm
变诈 /biàn zhà/ đánh lừa; lừa dối; lừa bịp
又及 /yòu jí/ tái bút
校友 /xiàoyǒu/ bạn cùng trường; bạn học
戏剧 /xìjù/ hí kịch; kịch; tuồng
老友 /lǎo yǒu/ bạn già; bạn lâu năm; bạn chí cốt.
3.Các mẫu câu có chứa bộ Hựu
这辆车又快又平稳。
/zhèliàng chē yòu kuài yòu píngwěn/
Chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
快去劝劝他吧,他还在生你的气呢!
/kuài qù quàn quàn tā ba, tā hái zài shēng nǐ de qì ne!/
Mau đi khuyên anh ấy đi, anh ấy đang còn giận bạn đấy!
我一下反应不过来
/Wǒ yīxià fǎnyìng bùguò lái/
Tôi nhất thời phản ứng không kịp
我家对面有一家面包店
/Wǒjiā duìmiàn yǒu yījiā miànbāo diàn/
Đối diện nhà tôi có tiệm bánh
他总是喜欢说反话
/Tā zǒng shì xǐhuān shuō fǎnhuà/
anh ấy luôn thích nói ngược ý với lòng mình
敲破蛋放入碗,并击败他们用叉子或打蛋器
/Qiāo pò dàn fàng rù wǎn, bìng jíbài tāmen yòng chāzi huò dǎ dàn qì/
Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
这出戏可看。
/zhèchū xì kě kàn/
Vở kịch này đáng đi xem.
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu về bộ Hựu và các từ vựng liên quan đến bộ Hựu, nếu có thời gian các bạn hãy tìm hiểu thêm về các bộ thủ còn lại nhé!
Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!
Thông tin liên hệ:
Tham khảo thêm: