Nói đến bộ Hỏa chắc chắn các bạn sẽ biết ngay về ý nghĩa của bộ này sẽ nói về lửa, nhưng hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu hơn và tổng quát Bộ Hoả 火(灬) và các từ vựng phổ biến.
1.Giới thiệu về bộ hỏa
Bộ Hỏa biểu thị các khái niệm liên quan đến hỏa hoạn, như nhiệt, cháy, hoặc đốt cháy. Nó cũng có thể mang ý nghĩa biểu tượng cho sự năng động, nhiệt huyết và cảm xúc.
Cấu tạo bộ hỏa đứng có dạng 火. Ngoài ra còn bộ Hỏa nằm 灬
Số nét: 4 nét. Bao gồm: 丶ノノ丶
Cách đọc: /huǒ/
Hán Việt: Hỏa. Đây là chữ tượng hình.
Ý nghĩa: Lửa
Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, dưới, phải, trái.
Mẹo nhớ bộ lửa tiếng Hán Việt là gì? Hình ảnh người dơ hai tay lên hô “cháy, cháy” kêu cứu.
Chữ Hỏa trong tiếng Hán gồm:
Cách viết: 火
Nguồn gốc: chữ Hỏa được tạo nên từ hình ảnh của một đám lửa. Chữ giáp cốt của hỏa vốn được viết là đường bao quanh đốm lửa nhìn giống như chiếc vương miện. Trải qua thời gian các nét đã dần hoàn thiện và thay đổi và chúng ta thấy được chữ Hỏa như bây giờ.
2. Các từ vựng chứa bộ hỏa
Từ đơn
灵 /líng/ linh hoạt; khéo léo
炮 /bāo/ xào; nướng; rang
灭 /miè/ tắt; dập tắt
灭 /miè/ dập tắt; tắt
炸 /zhá/ chiên; rán
灯 /dēng/ đèn; ánh sáng
秋 /qiū/ mùa thu; thời điểm thu
烧 /shāo/ đốt; thiêu; đốt cháy
爆 /bào/ nổ tung; phát nổ; vỡ tung
烦 /fán/ phiền; phiền muộn; khó chịu
灰 /huī/ tro; than; bụi tro
炎 /yán/ nóng; nóng nực; rực cháy
灾 /zāi/ tai hoạ; thảm họa
燃 /rán/ đốt cháy; cháy
煤 /méi/ than đá
烂 /làn/ bể nát; tan rã
炉 /lú/ lò; nồi lò
Từ ghép
火险 /huǒxiǎn/ nguy cơ cháy
起火 /qǐhuǒ/ bắt lửa
救火 /jiùhuǒ/ cứu cháy
引火 /yǐnhuǒ/ làm cháy
火速进展 /huǒsù jìnzhǎn/ tiến triển nhanh chóng; tiến độ nhanh chóng.
动怒 /dòng nù/ tức giận; phát cáu.
火线前进 /huǒxiàn qiánjìn/ tiến lên trên mặt trận; tiến hành trên tuyến.
火车列车 /huǒchē lièchē/ đoàn tàu lửa; phương tiện giao thông đường sắt.
烹饪方式 /pēng rèn fāng shì/ cách nấu nướng, xào nấu.
熟练 /shú liàn/ thành thạo, quen thuộc.
灯光 /dēng guāng/ ánh đèn, ánh sáng.
烟花 /yān huā/ pháo hoa, hoa lửa.
3. Mẫu câu chứa bộ hỏa
啊!着火了!Ā!
Zháohuǒle!
À! Vào lửa!
不得了,着火了!
Bùdéliǎo,zháohuǒle!
Thật đáng kinh ngạc, trên lửa!
你曾经发过火吗?
Nǐ céngjīng fā guòhuǒ ma ?
Bạn đã bao giờ tức giận?
我的房子着火了。
Wǒde fángzi zháohuǒ le .
Nhà tôi đang cháy.
退后!远离火。
Tuìhòu! yuǎnlí huǒ.
Quay trở lại! Tránh xa lửa.
照片上的男生是你哥哥吗,真帅!
/zhàopiàn shàng de nán shēng shì nǐ gēge ma, zhēn shuài
Người con trai trong ảnh là anh cậu sao, đẹp trai thật đấy!
我喜欢自然美,不喜欢化妆。
wǒ xǐ huān zìrán měi, bù xǐ huān huàzhuāng
Tôi thích vẻ đẹp tự nhiên, không thích trang điểm.
这个蛋糕是我亲手做的,希望你会喜欢。
zhè gè dàngāo shì wǒ qīn shǒu zuò de, xī wàng nǐ huì xǐ huān
chiếc bánh gato này là tớ tự tay làm, hi vọng cậu sẽ thích.
他受到了热烈的欢迎。
tā shòu dào le rèliè de huān yíng
Cậu ấy nhận được sự đón chào nhiệt liệt.
你昨天发烧,今天好点了没有?
nǐ zuótiān fāshāo, jīntiān hǎo diǎn le méi yǒu
Hôm qua cậu bị sốt, hôm nay đã đỡ tí nào chưa ?
Trên đây là những thông tin và ví dụ về bộ Hỏa hi vọng giúp ích cho các bạn hơn trong quá trình học nhé!
Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!
Thông tin liên hệ:
Tham khảo thêm: