50 thành ngữ phổ biến nhất

Tháng Tám 19, 2024

“Bạn muốn học tiếng Trung một cách hiệu quả và thú vị? Hãy bắt đầu với 50 thành ngữ phổ biến nhất, giúp bạn hiểu sâu sắc hơn về văn hóa và cách sử dụng ngôn ngữ của người Trung Quốc.”

50 thành ngữ phổ biến nhất

50-thành-ngữ-phổ-biến-nhất

  1. 一石二鸟 /yī shí èr niǎo/ :Một mũi tên trúng hai đích
  2. 一鸣惊人 /yī míng jīng rén/ :Một tiếng gáy làm rung động cả người
  3. 半途而废 /bàn tú ér fèi/ :Nửa đường bỏ cuộc
  4. 百尺竿头更进一步 /bǎi chǐ gān tóu gèng jìn yī bù/:Từ đỉnh cao trăm thước lại tiến thêm một bước
  5. 比翼齐飞 /bǐ yì qí fēi/ :Cánh chim cùng bay
  6. 不耻下问 /bù chǐ xià wèn/ :Không ngại hỏi người thấp kém hơn mình
  7. 不负众望 /bù fù zhòng wàng/ :Không phụ lòng mong đợi của mọi người
  8. 不言而喻 /bù yán ér yù/ :Không cần nói cũng hiểu
  9. 当局者迷,旁观者清 /dāng jú zhě mí, páng guān zhě qīng/ :Người trong cuộc thì mù mờ, người ngoài cuộc thì sáng suốt
  10. 滴水穿石 /dī shuǐ chuān shí/ :Nước chảy đá mòn
  11. 功败垂成 /gōng bài chuí chéng/ :Công việc sắp thành công thì lại thất bại
  12. 患难见真情 /huàn nán jiàn zhēn qíng/ :Hoạn nạn mới biết lòng người
  13. 画龙点睛 /huà lóng diǎn jīng/ :Vẽ rồng điểm mắt
  14. 举一反三 /jǔ yī fǎn sān/ :Nắm bắt một điểm mà hiểu biết được nhiều điều
  15. 刻舟求剑 /kè zhōu qiú jiàn/ :Khắc thuyền tìm kiếm thanh kiếm
  16. 力争上游 /lì zhēng shàng yóu/ :Cố gắng hết sức để tiến lên
  17. 满腹经纶 /mǎn fù jīng lún/ :Rất nhiều kiến thức và tài năng
  18. 破釜沉舟 /pò fǔ chén zhōu/ :Vỡ chậu, đắm thuyền
  19. 前功尽弃 /qián gōng jìn qì/ :Công sức trước đây bị bỏ phí
  20. 如虎添翼 /rú hǔ tiān yì/ :Như hổ thêm cánh
  21. 塞翁失马,焉知非福 /sài wēng shī mǎ, yān zhī fēi fú/ :Ông lão ở biên cương mất ngựa, ai biết đó không phải là điều may mắn
  22. 水滴石穿 /shuǐ dī shí chuān/ :Nước nhỏ giọt có thể xuyên qua đá
  23. 识时务者为俊杰 /shí shí wù zhě wèi jùn jié/ :Người biết thời thế là người anh hùng
  24. 亡羊补牢 /wáng yáng bǔ láo/ :Mất bò mới lo làm chuồng
  25. 万事俱备,只欠东风 /wàn shì jù bèi, zhǐ qiàn dōng fēng/ :Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông
  26. 无功不受禄 /wú gōng bù shòu lù/ :Không có công thì không nhận lộc
  27. 心悦诚服 /xīn yuè chéng fú/ :Thật lòng vui vẻ và phục tùng
  28. 一举两得 /yī jǔ liǎng dé/ :Một công đôi việc
  29. 一劳永逸 /yī láo yǒng yì/ :Làm một lần mà được lợi mãi mãi
  30. 一鸣惊人 /yī míng jīng rén/ :Một tiếng gáy làm rung động cả người
  31. 因材施教 /yīn cái shī jiào/ :Dạy học theo năng lực của học sinh
  32. 有志者事竟成 /yǒu zhì zhě shì jìng chéng/ :Người có chí thì việc gì cũng thành
  33. 知己知彼,百战不殆 /zhī jǐ zhī bǐ, bǎi zhàn bù dài/ :Biết mình biết địch, trăm trận trăm thắng
  34. 敬酒不吃吃罚酒 /jìngjiǔ bù chī chī fá jiǔ/: Rượu mời không uống uống rượu phạ
  35. 自强不息 /zì qiáng bù xī/ :Tự cường không ngừng nghỉ
  36. 众志成城 /zhòng zhì chéng chéng/ :Sức mạnh của đoàn kết
  37. 振臂一呼,应者云集 /zhèn bì yī hū, yìng zhě yún jí/ :Vẫy tay hô một tiếng, người hưởng ứng đông như mây
  38. 世上无难事,只怕有心人 /shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén/ : Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền
  39. 怕 什么 有 什么 /pà shénme yǒu shénme/ : Ghét của nào trời trao của ấy
  40. 徙 宅 忘 妻 /xǐ zhái wàng qī/ : Đi cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm
  41. 吃果子不忘种树人 /chī guǒ zi bù wàng zhòng shù rén/ : Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
  42. 家家有本难念的经 /jiā jiā yǒu běn nàn niàn dì de dí jīng/ : Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
  43. 若 要人 不知 除非 己 莫 为/ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wèi wéi/ : Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma
  44. 老鼠 过 街 、 人人 喊 打/lǎoshǔ guò guo jiē rénrén hǎn dǎ dá/ : Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh
  45. 白纸黑字/bái zhǐ hēi zì/ : Giấy trắng mực đen
  46. 近 朱 者 赤 、 近 黑 者 黑 /jìn zhū zhě chì, jìn hēi zhě hēi/ : Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  47. 能说会道/ néngshuō huìdào / : Nhanh mồm nhanh miệng, khéo ăn khéo nói
  48. 大公无私/ dàgōng wúsī / Chí công vô tư, công chính liêm minh
  49. 喜笑颜开/ xǐxiào yánkāi / Nở mày nở mặt, mày mày hớn hở
  50. 孤注一掷 /gū zhù yī zhì/ : Được ăn cả ngã về không

Hãy tiếp tục khám phá những thành ngữ tiếng Trung, để ngôn ngữ trở nên sinh động, phong phú và đầy màu sắc hơn. Chúc bạn học tiếng Trung hiệu quả và vui vẻ!

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

TOP 20 câu nói tiếng Trung truyền động lực cho bạn

50 cấu trúc tiếng Trung dùng trong văn nói 

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo