Việc học và nắm vững các cấu trúc câu tiếng Trung là một bước quan trọng để nâng cao trình độ ngôn ngữ, chúng ta hãy cùng tìm hiểu 50 cấu trúc tiếng Trung dùng trong văn nói nhé!
50 cấu trúc tiếng Trung dùng trong văn nói
我觉得… – Wǒ juéde… (Tôi cảm thấy…)
– Cấu trúc này được sử dụng để thể hiện quan điểm của người nói dựa trên cảm nhận hoặc trải nghiệm cá nhân của họ.
Ví dụ:
+ 我觉得,这家餐厅的食物很不错。
/Wǒ juédé, zhè jiā cānting de shíwù hěn bùcuò./
Tôi cảm thấy, đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon.
+ 我觉得,这部电影很有意思。
/Wǒ juédé, zhè bù diànyǐng hěn yǒu yìsi./
Tôi cảm thấy bộ phim này rất thú vị.
+ 我觉得,这件衣服很适合你。
/Wǒ juédé, zhè jiàn yīfu hěn shìhé nǐ./
Tôi cảm thấy bộ quần áo này rất phù hợp với bạn.
我认为… – Wǒ rènwéi… (Tôi cho rằng…)
– Cấu trúc này là cách thể hiện quan điểm phổ biến nhất trong tiếng Trung. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ giao tiếp hàng ngày đến diễn thuyết chính trị.
Ví dụ:
+ 我认为,这是一个很好的建议。
/Wǒ rènwéi, zhè shì yīgè hěn hǎo de jiànyì./
Tôi cho rằng đây là một lời khuyên rất tốt.
+ 我认为,我们应该努力学习。
/Wǒ rènwéi, wǒmen yīnggāi nǔlì xuéxí./
Tôi nghĩ rằng chúng ta nên cố gắng học tập.
+ 我认为,这家餐厅的食物很不错。
/Wǒ rènwéi, zhè jiā cānting de shíwù hěn bùcuò./
Tôi nghĩ rằng đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon.
+ 我认为,这件事是错误的。
/Wǒ rènwéi, zhè jiàn shì cuòwù de./
Tôi nghĩ rằng việc này là sai lầm.
我想… – Wǒ xiǎng… (Tôi muốn…)
我的看法是… – Wǒde kànfǎ shì… (Quan điểm của tôi là…)
我的观点是… – Wǒde guāndiǎn shì… (Quan điểm của tôi là…)
我很同意… – Wǒ hěn tóngyì… (Tôi hoàn toàn đồng ý…)
我不太同意… – Wǒ bù tài tóngyì… (Tôi không hoàn toàn đồng ý…)
我完全赞同… – Wǒ wánquán zàntóng… (Tôi hoàn toàn ủng hộ…)
我持保留态度… – Wǒ chí bǎoliú tàidu… (Tôi giữ thái độ thận trọng…)
我有不同意见… – Wǒ yǒu bùtóng yìjiàn… (Tôi có quan điểm khác…)
这是因为… – Zhè shì yīnwèi… (Điều này là bởi vì…)
这就是说… – Zhè jiùshì shuō… (Có nghĩa là…)
换句话说… – Huànjù huàshuō… (Nói cách khác…)
也就是说… – Yějiùshì shuō… (Nghĩa là…)
简而言之… – Jiǎn’ér yánzhī… (Tóm lại…)
总的来说… – Zǒngde lái shuō… (Tổng quan…)
首先… – Shǒuxiān… (Trước tiên…)
其次… – Qícì… (Tiếp theo…)
然后… – Ránhòu… (Sau đó…)
最后… – Zuìhòu… (Cuối cùng…)
那么… – Nàme… (Vậy…)
因此… – Yīncǐ… (Do đó…)
所以… – Suǒyǐ… (Vì vậy…)
那样… – Nèyàng… (Như vậy…)
就是… – Jiùshì… (Chính là…)
比如说… – Bǐrú shuō… (Ví dụ như…)
比方说… – Bǐfāng shuō… (Chẳng hạn…)
譬如… – Pìrú… (Ví dụ…)
此外… – Cǐwài… (Ngoài ra…)
另外… – Lìngwài… (Bên cạnh đó…)
不过… – Bùguò… (Tuy nhiên…)
但是… – Dànshì… (Nhưng…)
虽然… – Suīrán… (Mặc dù…)
尽管… – Jǐnguǎn… (Mặc dù vậy…)
可是… – Kěshì… (Tuy nhiên…)
尤其是… – Yóuqíshì… (Đặc biệt là…)
特别是… – Tèbiéshì… (Đặc biệt là…)
例如… – Lìrú… (Ví dụ như…)
比方… – Bǐfāng… (Chẳng hạn…)
比如… – Bǐrú… (Ví dụ…)
诸如此类… – Zhūrú cǐlèi… (Những cái tương tự như vậy…)
这说明… – Zhè shuōmíng… (Điều này chứng tỏ…)
这表明… – Zhè biǎomíng… (Điều này cho thấy…)
正因为… – Zhèng yīnwèi… (Chính bởi vì…)
毕竟… – Bǐjìng… (Cuối cùng…)
好像… – Hǎoxiàng… (Có vẻ như…)
看起来… – Kànqǐlái… (Có vẻ…)
看样子… – Kànyàngzi… (Có vẻ…)
感觉… – Gǎnjué… (Cảm giác…)
感到… – Gǎndào… (Cảm thấy…)
Trong văn nói cũng như văn viết, nắm được cấu trúc câu trong tiếng Trung sẽ giúp bạn diễn đạt hay hơn. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập và để ý một xíu, bạn sẽ nhanh chóng nắm vững kiến thức.
Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!
Thông tin liên hệ:
Tham khảo thêm:
Ngữ pháp tiếng Trung Trung cấp
Web kiểm tra ngữ pháp tiếng Trung
Tổng hợp ngữ pháp HSK3