20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản nhất

Tháng Chín 6, 2024

Bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn bằng những cấu trúc ngữ pháp cơ bản nhất! Hãy cùng mình tìm hiểu 20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản nhất nhé!

20-cấu-trúc-ngữ-pháp-tiếng-Trung-cơ-bản-nhất

20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản nhất

1. Cấu trúc 只有。。。才能: Chỉ có… mới có thể

Ví dụ: 只有努力学习,才能取得好成绩。(Zhǐyǒu nǔlì xuéxí, cáinéng qǔdé hǎo chéngjī.)

Chỉ có học tập chăm chỉ thì mới có thể đạt được kết quả tốt.

2.Cấu trúc 如果。。。就:Nếu….thì

– Biểu thị giả thiết

Ví dụ: 如果你猜对了,我就告诉你。(Rúguǒ nǐ cāi du ìle, wǒ jiù gàosu nǐ)

Nếu bạn đoán đúng, tôi sẽ nói cho bạn biết

3. Cấu trúc 不但。。。而姐:Không những…. mà còn

– Biểu thị mức độ tăng tiến của hành động

Ví dụ: 他不但会说中文,而且还会说英语。(Tā bùdàn huì shuō zhōngwén, érqiě hái huì shuō yīngyǔ.)

Anh ấy không chỉ nói tiếng Trung, mà còn nói được tiếng Anh.

4. Cấu trúc 一。。。就:Hễ….thì

– Biểu thị hành động nối tiếp

Ví dụ: 她一听情歌就哭 哭。(Tā yì tīng qínggē jiù kū)

Cô ấy hễ nghe các bản nhạc tình ca thì khóc.

5. Cấu trúc 因为。。。所以:Bởi vì…cho nên

– Biểu thị hành động nguyên nhân – kết quả:

Ví dụ: 因为天气不好,所以我们取消了旅行。(Yīn wéi tiānqì bù hǎo, suǒyǐ wǒmen qǔxiāole lǚxíng)

Bởi vì thời tiết không tốt, nên chúng tôi đã hủy chuyến đi.

6. Cấu trúc 虽然。。。但是:..nhưng

– Biểu thị hành động mệnh đề sau trái ngược với mệnh đề trước

Ví dụ: 虽然他很忙,但是总是抽时间陪我。(Suīrán tā hěn máng, dànshì zǒng shì chōu shíjiān péi wǒ.)

Mặc dù anh ấy rất bận, nhưng vẫn luôn dành thời gian cho tôi.

7. Cấu trúc 宁可。。。也不:Thà…. cũng không

Ví dụ: 我宁可被别人误会,也不会想出卖朋友。 (wǒ nìngkě bèi biérén wùhuì, yě bú huì xiǎng chūmài péngyou/

Tôi thà để người khác hiểu lầm cũng không bán đứng bạn bè.

8. Cấu trúc 即。。。又:vừa….vừa

Ví dụ: 弟弟即不会抽烟又不会喝酒。(dìdi jí bú huì chōuyān yòu bú huì hējiǔ)

Em trai vừa không biết hút thuốc vừa không biết uống rượu.

9. Cấu trúc无论。。。都:Bất kể…. đều

Ví dụ: 无论你做什么,我都会支持你。(Wúlùn nǐ zuò shénme, wǒ dūhuì zhīchí nǐ.)

Dù bạn làm gì, tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.

10. Cấu trúc : 连。。。都:Ngay cả….cũng

Ví dụ: 连我妈妈都不相信这个故事(Lián wǒ māmā dōu bù xiāngxìn zhège gùshì)

Ngay cả mẹ tôi cũng không tin vào câu chuyện này.

11. Cấu trúc 既然。。。就Đã…. thì

Ví dụ: 既然已经决定了就再说也没用。(jìrán yǐjīng juédìngle jiù zàishuō yě méi yòng)

Đã quyết định rồi thì nói nữa cũng không có tác dụng.

12. Cấu trúc 即使。。。也Dù… cũng

Ví dụ: 即使我富有了也不会忘贫穷的日子。(Jíshǐ wǒ fùyǒule yě búhuì wàng pínqióng de rìzi)

Dù tôi giàu có cũng không quên những năm tháng nghèo khó

13. Cấu trúc 那么。。。那么:Thế….thế

Ví dụ: 夏天的夜晚那么安静那么美丽。(xiàtiān de yèwǎn nàme ānjìng nàme měilì)

Đêm hè thật là yên tĩnh thế, tươi đẹp thế.

14. Cấu trúc 一边。。。一边:Vừa….vừa

– Biểu thị 2 hành động xảy ra song song

Ví dụ: 他一边吃饭一边看电视。(tā yìbiān chīfàn yìbiān kàn diànshì)

Anh ấy vừa ăn cơm vừa xem TV.

15. Cấu trúc: 不是。。。而是:Không phải…. mà là

Ví dụ: 这不是我的书,而是他的。(Zhè bùshì wǒ de shū, ér shì tā de.)
Đây không phải là sách của tôi, mà là của anh ấy.

16. Cấu trúc 有时候。。。有时候:Có lúc… có lúc

Ví dụ: 人的情绪是多变的,有时候高兴,有时候伤心。(rén de qíngxù shì duō biàn de, yǒu shíhòu gāoxìng, yǒu shíhòu shāngxīn.)

Tâm trạng của con người luôn biến đổi, có lúc phấn khởi, có lúc đau buồn.

17. Cấu trúc 一方面。。。另一方面:Một mặt….. mặt khác

Ví dụ: 这部电影一方面很有趣,另一方面也很感人。(Zhè bù diànyǐng yī fāngmiàn hěn yǒuqù, lìng yī fāngmiàn yě hěn gǎnrén.)
Bộ phim này một mặt rất thú vị, mặt khác cũng rất cảm động.

18. Cấu trúc 尽管。。。可是: Mặc dù…. nhưng

Ví dụ: 尽管天气很冷,可是我们还是出去玩了。(Jǐnguǎn tiānqì hěn lěng, kěshì wǒmen háishì chūqù wánle.)
Mặc dù thời tiết rất lạnh, nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.

19. Cấu trúc 。。然而。。thế mà

Ví dụ: 多夫齐可以共患难然而却不能共享福 ( Duō fū qí kěyǐ gòng huànnàn rán’ér què bùnéng gòngxiǎng fú)

Nhiều cặp vợ chồng cùng chung hoạn loạn thế mà lại không thể hưởng hạnh phúc

20. Cấu trúc 只要。。。就Chỉ cần…thì/là

ví dụ: 只要功夫深铁柱就能磨成针(zhǐyào gōngfū shēn tiě zhù jiù néng mó chéng zhēn)

Chỉ cần có công mài sắt thì sẽ có ngày nên kim.

Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng cấu trúc này! Chúc các bạn có một buổi học thật vui vẻ!

Hán Ngữ Trần Kiến đang có chương trình “BỐC THĂM MAY MẮN, NHẬN NGAY QUÀ XỊN”. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin cụ thể hãy liên hệ ngay cho Hán Ngữ Trần Kiến nhé!

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: 13 Đường số 1 Khu Dân Cư Cityland Phường 7 quận Gò Vấp
  • Fanpage Hán Ngữ Trần Kiến
  • Hotline: 036 4655 191
  • caulacbotiengtrung365@gmail.com

Tham khảo thêm:

So sánh you 又 và zai 再

Cách sử dụng youyu 由于

5 Cách dùng qilai – 起来

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat trên Zalo